ingenuous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ingenuous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ingenuous trong Tiếng Anh.
Từ ingenuous trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộc tuệch, chân thật, ngây thơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ingenuous
bộc tuệchadjective |
chân thậtadjective |
ngây thơadjective Young ingenue doctor falling in love with gruff, older mentor- Nữ bác sĩ trẻ đẹp ngây thơ đã trót thầm yêu anh bác sĩ già thô lỗ đây... |
Xem thêm ví dụ
6 Denton further states: “Everywhere we look, to whatever depth we look, we find an elegance and ingenuity of an absolutely transcending quality, which so mitigates against the idea of chance. 6 Ông Denton tuyên bố thêm: “Bất luận nhìn nơi nào và bất luận tìm kiếm sâu xa đến đâu, chúng ta tìm thấy một sự tao nhã và khéo léo thuộc loại siêu việt, nghịch lại ý kiến cho rằng mọi sự do ngẫu nhiên mà ra. |
How might ingenuity help us to lead a life of self-sacrifice? Sự khôn khéo có thể giúp chúng ta thế nào để sống đời sống tự hy sinh? |
Once the world has been datafied, the potential uses of the information are basically limited only by one’s ingenuity. Khi thế giới đã được dữ liệu hóa, tiềm năng sử dụng thông tin về cơ bản chỉ bị giới hạn bởi sự sáng tạo của mỗi người. |
Yet, they also took the initiative to alleviate the affliction, such as by using ingenuity to escape oppressors. Tuy thế, họ cũng chủ động làm vơi bớt nỗi đau khổ, chẳng hạn như dùng trí khôn để thoát khỏi tay những kẻ áp bức. |
All had amazing endurance, local know-how, and ingenuity. ( WHOOPING CALL ) Tất cả đều có sức chịu đựng phi thường, am hiểu địa phương và sự khéo léo. |
But given a little bit of human ingenuity and a little bit of time, I think to do so is not very hard either. Nhưng chỉ cần một chút sự sáng tạo của con người và một chút thời gian, tôi nghĩ cũng không khó để thực hiện được điều này. |
The seed of humanity lies in our seemingly endless supply of ingenuity and curiosity. Hậu thế sẽ được sinh ra từ những khéo kéo và ham học hỏi hầu như vô tận của con người. |
Yet, we can be grateful to our Creator for giving us both grain and the ingenuity to transform it into “our bread for this day.” —Matthew 6:11. Song, chúng ta biết ơn Đấng Tạo Hóa đã ban cho ngũ cốc và sáng kiến để chế biến ngũ cốc đó, nhờ vậy mà chúng ta “hôm nay có bánh”.—Ma-thi-ơ 6:11, NTT. |
So as you can probably tell, one of the defining aspects of prison life is ingenuity. Và bạn có thể nói rằng, một trong những khía cạnh đặc trưng của cuộc sống trong tù là sự khôn khéo. |
16 Sometimes it takes just a little ingenuity to reach our full potential in serving Jehovah with a self-sacrificing spirit. 16 Đôi khi chỉ cần một chút khôn khéo là chúng ta có thể dùng trọn khả năng trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va với tinh thần tự hy sinh. |
As an Indian-born French national who lives in the United States, my hope is that we transcend this artificial North-South divide so that we can harness the collective ingenuity of innovators from around the world to cocreate frugal solutions that will improve the quality of life of everyone in the world, while preserving our precious planet. cho sự sáng tạo của những nhà phát kiến khắp thế giới, cùng tạo ra những giải pháp giá rẻ, cải tiến chất lượng cuộc sống cho mọi người, đồng thời, bảo vệ hành tinh quý giá của chúng ta. |
At the war's close the Prime Minister David Lloyd George also recognised the significance of Birmingham in the allied victory, remarking how "the country, the empire and the world owe to the skill, the ingenuity and the resource of Birmingham a deep debt of gratitude". Đến khi chiến tranh kết thúc, Thủ tướng David Lloyd George cũng công nhận tầm quan trọng của Birmingham trong chiến thắng của đồng minh, nhấn mạnh "quốc gia, đế quốc và thế giới nợ kỹ năng, tài khéo léo và nguồn lực của Birmingham một món nợ lớn về lòng biết ơn".. |
There is ingenuity, of course, but it lacks a central focus. Tình hình trên không tất nhiên là quan trọng, nhưng không có ý nghĩa căn bản. |
A puzzle is a game, problem, or toy that tests a person's ingenuity or knowledge. Giải đố là một trò chơi, bài toán hoặc một đồ chơi dùng để kiểm tra trí thông minh hoặc tri thức của người chơi. |
And when I went to visit companies that are renowned for their ingenuity and creativity, I couldn't even see any superstars, because everybody there really mattered. Khi tôi đến thăm những công ty nổi tiếng vì tài khéo léo và sáng tạo của họ, tôi đã không thấy bất cứ siêu sao nào, vì mỗi người ở đó đều thật sự quan trọng. |
Despite his impressive stature (probably over seven feet), and a body riddled with scars, Randel's nature most of the time is kindhearted and ingenuous. Mặc dù có tầm vóc ấn tượng (cao hơn sáu feet), và một cơ thể đầy vết sẹo, phần lớn thời gian Rander tỏ ra rất hiền lành và ngây thơ. |
As he searches for them, his ingenuity takes him to underground pathways that no farsighted bird of prey can see. Khi đi tìm kiếm quặng mỏ, tài khéo giúp người ta đào những đường hầm sâu dưới lòng đất mà ngay cả loài chim có khả năng săn mồi từ xa cũng không nhìn thấy được. |
But, with engineering and ingenuity, the Vietnamese expanded and improved the trail. Nhưng, với kỹ thuật và sự khéo léo, người Việt Nam đã mở rộng và nâng cấp con đường. |
Well this is what it's all about, this kind of dynamic display of audacity and ingenuity. Đó là tất cả những gì về nó, một bức tranh sống động về sự táo bạo và khả năng sáng tạo vô biên. |
I have learned from families who are unleashing their ingenuity and tenacity to collectively create their own solutions. Tôi đã học được từ những gia đình mà đang cởi trói cho sự khéo léo và kiên trì của họ để sưu tầm một cách có chọn lọc ra giải pháp riêng. |
The good news is that we do not have to rely on human ingenuity to solve this long-standing problem. Điều đáng mừng là chúng ta không cần dựa vào tài trí của loài người để giải quyết vấn đề có từ bao đời nay. |
GameSpot was also positive in its review, stating that the design of Brood War "contains all the care, detail, and ingenuity of a true sequel" that "completely revitalizes" the original game. GameSpot cũng tích cực trong nhận xét của họ, nói rằng thiết kế của Brood War "có tất cả các chăm sóc, chi tiết, và sự khéo léo của một phần tiếp theo đúng nghĩa" là "sự tái sinh toàn diện" của bản game gốc. |
We're on our way to solving -- and as I said earlier, I know we've got a long way to go -- the one big issue that we're all focused on that threatens it, and that's the environmental issue, but I believe we all must turn all of our effort and all of our ingenuity and determination to help now solve this notion of global gridlock. Chúng ta đang dần dần giải quyết và như tôi nói lúc trước, tôi biết chúng ta đã đi được 1 chặng đường dài -- một vấn đề lớn mà chúng ta đang tập trung vào việc điều đang đe dọa nó và đó là vấn đề về môi trường, nhưng tôi tin chúng ta đều phải dùng tất cả những nỗ lực của chúng ta và tất cả sự khéo léo và sự quyết tâm để giúp giải quyết sự tắc nghẽn toàn cầu. |
I've tricked my way out of death... and patted myself on the back for my ingenuity. Tôi đã trốn chạy cái chết... và nghĩ rằng ta tài giỏi. |
Because we also need your intellectual capital: your ideas, your skills, your ingenuity. Bởi chúng ta cũng cần nguồn tri thức của họ: những ý tưởng, kĩ năng và sự chân thật. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ingenuous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ingenuous
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.