infiltrate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ infiltrate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infiltrate trong Tiếng Anh.

Từ infiltrate trong Tiếng Anh có các nghĩa là thâm nhập, rỉ qua, thâm nhiễm, xâm nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ infiltrate

thâm nhập

verb

Well, James, we want you to infiltrate the cult.
James à, bọn tôi muốn anh thâm nhập vào giáo phái.

rỉ qua

verb

thâm nhiễm

verb

These clouded areas of the upper lobes, they're the infiltrates we found yesterday.
... vùng đục ở thùy trên này đó là những chỗ thâm nhiễm chúng tôi phát hiện hôm qua.

xâm nhập

verb

Lymphoma could cause infiltrates in his reproductive organs and his brain.
U lympho có thể xâm nhập vào cơ quan sinh dục và não của ổng.

Xem thêm ví dụ

They infiltrate, they get close.
Chúng tiếp cận, chúng lấy lòng.
That 99 percent of the time when a firetruck is not parking there, it's infiltrating pollutants.
Rằng 99% thời gian xe cứu hỏa không đỗ ở đây, thì mảnh đất sẽ ngấm các chất đôc hại.
Some of us lucky ones who spoke Chiricahua infiltrated the village.
May mắn là trong số chúng tôi có người biết nói tiếng Chiricahua... và thâm nhập vào làng.
Have infiltrated enemy territory without detection and are making our way through the bowels of Zurg's fortress.
Đã xâm nhập khu vực kẻ thù, không bị phát hiện... và đang trên đường tiến vào đường chính của pháo đài Zurg.
To infiltrate, find a target, and then bring that target back home to us.
để thâm nhập, tìm mục tiêu, và đưa mục tiêu đó về đây nhà chúng ta.
What we do is we take a fire hydrant, a " no parking " space associated with a fire hydrant, and we prescribe the removal of the asphalt to create an engineered micro landscape, to create an infiltration opportunity.
Việc mà ta sẽ làm là lấy vòi nước cứu hỏa, một không gian " không đỗ xe " có gắn vòi nước chữa cháy, và chúng ta kê đơn yêu thuốc ghi là: loại bỏ nhựa đường để tạo ra một vùng đất có thiết kế vi mô, để tạo ra cơ hội cho sự ngấm nước.
The Israelites emerged from a dramatic social transformation that took place in the people of the central hill country of Canaan around 1200 BCE, with no signs of violent invasion or even of peaceful infiltration of a clearly defined ethnic group from elsewhere.
Người Israel xuất hiện từ một quá trình chuyển biến xã hội sâu sắc diễn ra trong các cư dân tại vùng núi miền trung của Canaan khoảng năm 1200 TCN, không có dấu hiệu về xâm chiếm bạo lực hoặc thậm chí là xâm nhập hoà bình của một dân tộc xác định rõ ràng và đến từ nơi khác.
[ screams ] We spent two weeks undercover infiltrating the gym.
Bọn tôi đã hoạt động ngầm nhằm thâm nhập vào phòng gym đó.
This variant is not related to HIV infection and is a more aggressive disease that infiltrates the skin extensively.
Biến thể này không liên quan đến việc nhiễm HIV và nó diễn biến tích cực hơn với biểu hiện lan rộng trên da bệnh nhân.
11 When and how did this “pagan philosophical dogma” infiltrate Christianity?
11 Khi nào và làm sao “giáo điều triết lý ngoại đạo” này lại xâm nhập vào đạo đấng Christ được?
And we did not know that U.S. intelligence agencies go to extremes such as infiltrating standardization bodies to sabotage encryption algorithms on purpose.
chúng ta mới biết rằng cục tình báo Mỹ đã đi đến mức xâm nhập vào các hệ thống đuợc chuẩn hóa để ngấm ngầm phá hoại các thuật mã hóa dữ liệu, một cách có chủ đích.
It has been alleged that some B-17s kept their Allied markings and were used by the Luftwaffe in attempts to infiltrate B-17 bombing formations and report on their positions and altitudes.
Một số chiếc B-17 vẫn giữ lại các phù hiệu của Đồng Minh và được sử dụng trong các ý định xâm nhập vào các đội hình B-17 để báo các về vị trí và cao độ của các nhóm này.
Jack must infiltrate a Mexican drug cartel to seize a deadly virus being marketed underground.
Jack phải thâm nhập vào một băng đảng ma túy ở Mexico để lấy lại một loại virus chết người được bán trên chợ đen.
The K5 Plan, K5 Belt or K5 Project, also known as the Bamboo Curtain, was an attempt between 1985 and 1989 by the government of the People's Republic of Kampuchea to seal Khmer Rouge guerrilla infiltration routes into Cambodia by means of trenches, wire fences, and minefields along virtually the entire Thai–Cambodian border.
Kế hoạch K5, Vành đai K5 hoặc Dự án K5, còn được biết Bức màn tre, là một nỗ lực từ năm 1985 đến năm 1989 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Campuchia vạch giới tuyến ngăn chặn quân du kích Khmer Đỏ xâm nhập vào Campuchia bằng hệ thống hào, dây kẽm và bãi mìn dọc biên giới Campuchia - Thái Lan.
Well, that's one way to infiltrate the premises.
Ừ thì, đó là một cách để xâm nhập vào cơ sở mà.
Shinobi no jutsu (aka Ninjutsu) was developed by groups of people mainly from Iga, Mie and Kōka, Shiga of Japan who became noted for their skills as Infiltrators, scouts, secret agents, and spies.
Bài chi tiết: Shinobi no jutsu Shinobi no jutsu (cũng gọi là Ninjutsu) được phát triển bởi các nhóm người chủ yếu là từ Iga, Mie và Kōka, Shiga của Nhật Bản, những người đã trở nên nổi tiếng về kỹ năng gián điệp và trinh sát.
Kaspersky Lab reported in 2017 that Lazarus tended to concentrate on spying and infiltration cyber attacks whereas a sub-group within their organisation, which Kaspersky called Bluenoroff, specialised in financial cyber attacks.
Kaspersky Lab báo cáo vào năm 2017 rằng Lazarus có xu hướng tập trung vào các cuộc tấn công không gian mạng gián điệp và xâm nhập trong khi một nhóm nhỏ trong tổ chức của họ, mà Kaspersky gọi là Bluenoroff, chuyên về các cuộc tấn công không gian tài chính.
He infiltrated the Kremlin.
Hắn từng tấn công Kremlin.
Of particular importance were Leroy Sherman's unit hydrograph, the infiltration theory of Robert E. Horton, and C.V. Theis's aquifer test/equation describing well hydraulics.
Đặc biệt quan trọng là biểu đồ thủy văn đơn vị của Leroy Sherman, lý thuyết thấm của Robert E. Horton, và phương trình Theis mô tả thủy lực học giếng khoan.
Sam infiltrates White Box Technologies and witnesses Black Arrow murdering scientists that are no longer needed.
Sam đến White Box Technologies và chứng kiến nhiều nhà khoa học bị sát hại bởi người của Black Arrow.
They've infiltrated our CCTV system.
Chúng đã xâm nhập vào hệ thống CCTV.
The German military attaché in Paris in 1894 was Count Maximilian von Schwartzkoppen, who developed a policy of infiltration which appears to have been effective.
Tùy viên quân sự Đức ở Paris năm 1894 là Bá tước Maximilien von Schwartzkoppen, người đã xây dựng một chính sách xâm nhập tỏ ra là có hiệu quả.
Yet, as God’s servants in the midst of this unrighteous world, we do not allow the spirit of this world’s unjust dealings to infiltrate the Christian congregation.
Tuy nhiên, là tôi tớ của Đức Chúa Trời sống giữa thế gian bất công này, chúng ta không để cho tinh thần cư xử bất công của thế gian thâm nhập hội thánh đạo Đấng Christ.
The influence of Euro disco had infiltrated dance and pop in the U.S. by 1983, as European producers and songwriters inspired a new generation of American performers.
Ảnh hưởng của nhạc disco châu Âu đã xâm nhập vào nhạc dance và nhạc pop ở Mỹ vào khoảng năm 1983 khi các nhà sản xuất và người viết bài hát của châu Âu đã truyền cảm hứng cho một thế hệ những nghệ sĩ biểu diễn mới của Hoa Kỳ.
I think they've infiltrated the upper Vs.
Ta nghĩ chúng đã thâm nhập vào các thành viên cấp cao.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infiltrate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.