infest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ infest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infest trong Tiếng Anh.
Từ infest trong Tiếng Anh có các nghĩa là tràn vào phá hoại, tràn vào quấy phá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ infest
tràn vào phá hoạiadjective |
tràn vào quấy pháadjective |
Xem thêm ví dụ
Described as being fascinated with, if somewhat wary of, the dark templar, Tassadar is the commander of the fleet that made first contact with the Terrans by destroying their colony of Chau Sara to contain Zerg infestation. Được miêu tả là một nhân vật thích thú một cách có thận trọng với các Dark Templar , Tassadar là chỉ huy của một hạm đội lần đầu tiếp xúc với phía Terran trong nhiệm vụ tiến hành thiêu hủy khử khuẩn toàn bộ bề mặt hành tinh Chau Sara nhằm mục đích ngăn chặn sự lây nhiễm khuẩn Zerg. |
And even the properly planted trees have had great difficulty surviving the combined impacts of prolonged droughts, pest infestation and fires. Và ngay cả những cây được trồng đúng cách cũng gặp nhiều khó khăn trong việc sống sót qua các tác động kết hợp của hạn hán kéo dài, sâu bệnh và cháy. |
A few species are pests of commercial fungi, as in the case of Cis chinensis, which infests dried fruiting-bodies of Ganoderma lucidum. Một số loài là vật hại đối với nấm thương mại, như Cis chinensis mà có thể xâm nhập quả thể của Ganoderma lucidum. |
At least 60 percent of the homes on the reservation are infested with black mold. Ít nhất 60 phần trăm nhà ở trên khu đất đang bị mối đen ăn. |
For 300 years the great plagues infested the earth. 3 trăm năm trước, các thế lực thù địch nhau ngự trị và cùng lúc muốn thôn tính lẫn nhau. |
Scabies is contagious and can be contracted through prolonged physical contact with an infested person. Bệnh ghẻ là bệnh truyền nhiễm và có thể lây truyền qua tiếp xúc vật lý kéo dài với người hay thú bị nhiễm bệnh. |
Leaks, mold, bug and rodent infestations - all the usual enemies of the homeowner- now go uncontested. Rò nước, mốc, sâu bọ, và các loài gậm nhấm - tất cả kẻ thù quen thuộc của người nội trợ - giờ đây, không bị thứ gì ngăn cản. |
Rome was still infested with fur-clad barbarians? Rome vẫn còn là nơi của những kẻ ăn lông ở lỗ à? |
8 After crossing the Red Sea, the Israelites wandered in a land described as a “vast and terrible wilderness infested with poisonous snakes and scorpions, a thirsty, waterless land.” 8 Sau khi băng qua Biển Đỏ, dân Y-sơ-ra-ên lang thang trong một xứ mà Kinh Thánh miêu tả là ‘đồng vắng mênh-mông gớm-ghiếc, đầy những rắn lửa, bò cạp, đất khô-khan, chẳng có nước’. |
You infest Enterprise. Ngươi đã xâm nhiễm phá hoại Enterprise. |
It was gang- infested, huge teacher turnover rate. Trường có nhiều bằng nhóm học sinh, tỉ lệ thôi việc của các giáo viên cao. |
For instance, some sailors told Geert that the heaps of grain they had unloaded for starving Ethiopians were still lying there months later when they called again, only by then the grain was rotten and infested with rats. Chẳng hạn như một vài thủy thủ đã kể lại cho anh Geert biết rằng những đống ngũ cốc mà họ đã khuân khỏi tàu cho dân Ê-thi-ô-bi đang đói vẫn còn nằm ỳ một chỗ cho đến nhiều tháng sau khi họ trở lại một lần nữa thì đống lúa gạo đã mục nát và đầy chuột. |
The new technology is so precise that it can detect 5–10 infested seeds out of 300,000 good ones. Công nghệ mới này chính xác đến mức có thể phát hiện 5-10 hạt bị nhiễm trong số 300.000 hạt tốt. |
The player takes command of the same lone spacecraft of the previous and must eliminate the chicken infestation of the solar system. Người chơi sẽ chỉ huy của cùng một tàu vũ trụ của trước và phải loại bỏ những gà phá hoại của hệ mặt trời. |
Nobody wants to drink blue algae-contaminated water, or swim in a blue algae-infested lake. Không ai muốn uống nước nhiễm tảo lam, hay là bơi trong hồ nước toàn tảo lam cả. |
Wallowing in mud is a common behavior for all rhinos; the activity allows them to maintain cool body temperatures and helps prevent disease and parasite infestation. Ngâm mình trong bùn là hoạt động thường thấy của tất cả các loài tê giác, việc này cho phép chúng duy trì nhiệt độ cơ thể luôn mát mẻ và giúp chúng chống được bệnh tật và sinh vật ký sinh. |
It was gang-infested, huge teacher turnover rate. Trường có nhiều bằng nhóm học sinh, tỉ lệ thôi việc của các giáo viên cao. |
In 1852, a rich Englishman named George Watson-Taylor bought Montecristo and transformed Cala Maestra into a garden, planting eucalyptus and many exotic plants, among them the Asiatic Ailanthus altissima, an invasive species which now infests the island. Năm 1852, một người Anh giàu có tên là George Watson-Taylor đã mua Montecristo và chuyển hẳn một ngôi nhà Cala Maestra thành một khu vườn trồng bạch đàn và nhiều loài thực vật kỳ lạ, trong đó có Ailanthus altissima, một loài xâm lấn có nguồn gốc từ châu Á. |
Some Zerg units are capable of infesting enemies with various parasites that range from being able to see what an enemy unit sees to spawning Zerg inside an enemy unit. Một số đơn vị Zerg có khả năng nhiễm khuẩn kẻ thù với các ký sinh trùng khác nhau bao gồm từ việc có thể để xem những gì mà một đơn vị của đối phương nhìn thấy hoặc Zerg sinh sản bên trong một đơn vị kẻ thù. |
They decide to still push on to D.C. because of their close proximity, and they find out that the capital is as infested just as the other major cities. Họ quyết định vẫn tiến tới D.C bởi vì khoảng cách gần, và họ khám phá ra thủ đô đã bị xâm chiếm giống như các thành phố lớn khác. |
The word plague is believed to come from the Latin word plāga ("blow, wound") and plangere (“to strike, or to strike down”), via the German Plage (“infestation”). Từ nguyên của từ plague được cho là đến từ plāga Latin ("vết thương") và plangere ("tấn công, đánh"), cf. Plage Đức ("phá hoại"). |
In Europe, C. ciliata was first observed in 1964 in Padova, Italy, and has since spread throughout Southern and Central Europe, infesting the European hybrid plane (Platanus × acerifolia). Ở Châu Âu, C. ciliata lần đầu tiên được quan sát thấy vào năm 1964 tại Padova, Italy, và lan rộng khắp Nam và Trung Âu, xâm nhập vào cây sycamore (Acer pseudoplatanus). |
In the U.S., African-American children have lower rates of infestation. Phụ nữ châu Phi ở Mỹ cũng có tỷ lệ mắc bệnh thấp hơn. |
It kills parasites relatively slowly, and in those with very heavy infestations, it can cause some parasites to migrate out of the digestive system, leading to appendicitis, bile duct problems, or intestinal perforation. Nó giết chết ký sinh trùng tương đối chậm, và ở những người bị nhiễm rất nặng, nó có thể làm một số ký sinh trùng di chuyển ra khỏi hệ tiêu hóa, dẫn đến viêm ruột thừa, các vấn đề về đường mật, hoặc thủng ruột. |
Most of the 37 countries infested with tsetse are poor, debt-ridden and underdeveloped. Hầu hết 37 quốc gia bị nhiễm tsetse đều nghèo, nợ nần, và kém phát triển. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới infest
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.