infertility trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ infertility trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infertility trong Tiếng Anh.

Từ infertility trong Tiếng Anh có các nghĩa là vô sinh, sự cằn cỗi, tính không màu mỡ, Vô sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ infertility

vô sinh

adjective noun (inability to conceive - people and animals)

Wealthy, infertile people will go all out trying to buy babies.
Những người giàu có, vô sinh luôn ra ngoài tìm mua một đứa con.

sự cằn cỗi

noun

tính không màu mỡ

noun

Vô sinh

noun (inability of a person, animal or plant to reproduce by natural means that is no intervention of contraceptive techniques)

How is infertility diagnosed ?
Vô sinh được chẩn đoán như thế nào ?

Xem thêm ví dụ

According to the ASRM , most infertility cases ( 85 to 90 percent ) are treated with conventional therapies , such as drug treatment or surgical repair of reproductive abnormalities .
Theo Hiệp hội Y học Sinh sản Hoa Kỳ , hầu hết các trường hợp vô sinh ( 85% tới 90% ) , sẽ được điều trị bằng các liệu pháp thông thường , chẳng hạn như điều trị bằng thuốc hoặc phẫu thuật sửa chữa những bất thường của hệ sinh sản .
Infertility affects about 12 percent of couples of childbearing age .
Vô sinh ảnh hưởng đến khoảng 12% số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ .
And she is down the hall enduring infertility treatments, which is why this all does seem a bit insensitive on your part, if I may be so blunt.
Và cô ấy đang ở cuối sảnh chịu đựng việc chữa trị, và đó là lý do mà chuyện này làm cho ông có vẻ vô tâm, theo ý lỗ mãng.
However, the hybrids are always male and appear to be infertile.
Tuy nhiên, con lai luôn là cá đực và có vẻ vô sinh.
I haven’t experienced the death of a child, infertility, or same-gender attraction.
Tôi chưa trải qua kinh nghiệm về cái chết của một đứa con, sự vô sinh, hoặc sức hấp dẫn của người cùng giới tính.
A procedure in which a single sperm is injected directly into an egg ; this procedure is most commonly used to help with male factor infertility problems .
Một thủ thuật trong đó một tinh trùng được tiêm trực tiếp vào một quả trứng ; thường được dùng điều trị cho các rối loạn yếu tố vô sinh nam .
In vitro fertilization ( IVF ) or gamete intra-fallopian transfer ( GIFT ) have been used for the treatment of male infertility .
Thụ tinh trong ống nghiệm ( IVF ) hoặc chuyển giao tử vào vòi trứng ( GIFT ) đã được sử dụng để điều trị vô sinh nam .
How is infertility diagnosed ?
Vô sinh được chẩn đoán như thế nào ?
STOCKHOLM ( AFP ) – IVF pioneer Bob Edwards , who brought the joy of parenthood to millions of infertile couples , won the Nobel Prize for Medicine on Monday , more than three decades after the first test tube birth .
STOCKHOLM ( AFP ) - Bob Edwards , người tiên phong kỹ thuật IVF mang đến niềm vui được làm cha mẹ cho hàng triệu cặp vợ chồng vô sinh đã giành được giải Nô-ben Y học vào ngày thứ hai , hơn ba thập niên kể khi đứa trẻ thụ tinh trong ống nghiệm đầu tiên được sinh ra .
Rainier's sister, Princess Antoinette, wishing her own son to ascend the throne, spread rumours that Pascal was infertile.
Chị gái của Rainier, Công chúa Antoinette, vì muốn con trai mình lên ngôi, nên lan truyền tin đồn rằng Pascal vô sinh.
So it turns out that in emerging markets -- where the fish are -- are the emerging middle class of these countries -- diseases of affluence: heart disease, infertility.
Vậy nên khi gom các thị trường lại, những thị trường có cá ta thu được chính là tầng lớp trung lúc của những nước này... các căn bệnh của nhà giàu: bệnh tim, bệnh lão hóa.
I've been trying to cure the infertility.
Anh đang cố gắng giải quyết vấn đề khó khăn đó.
The following are some of the conditions or factors that are associated with infertility :
Sau đây là một số những rối loạn hoặc yếu tố có liên quan đến vô sinh :
They may be all fertile and equal or unequal, but in many genera two to four are staminodes (i.e. infertile, non-pollen producing stamens).
Chúng có thể tất cả đều là nhị hữu sinh (có khả năng sinh sản), đều hoặc không đều, nhưng ở nhiều chi thì 2 tới 4 là nhị lép (nhị vô sinh, nhị không sản sinh ra phấn hoa).
Two of his wives were brought to him suffering from infertility and he cured them, three for evil spirits, one for an asthmatic condition and severe chest pain and two wives Ondijo claims he took for love, paying their families a total of 16 cows.
Hai bà vợ khi đưa đến chỗ ông mắc bệnh vô sinh và ông ấy đã chữa trị cho họ, có ba người bị trúng tà, một người mắc bệnh hen và đau ngực dữ dội và hai người Ondijo nói ông lấy vì yêu, ông trả cho nhà họ tổng cộng 16 con bò.
Wealthy, infertile people will go all out trying to buy babies.
Những người giàu có, vô sinh luôn ra ngoài tìm mua một đứa con.
If you suspect you are experiencing infertility , seek medical consultation early .
Nếu bạn nghi ngờ mình đang bị vô sinh , hãy tiìm sự tư vấn sức khỏe sớm .
As that becomes possible this is going to move from something that is used by those who have infertility problems and are already doing in vitro fertilization, to the wealthy who want to protect their children, to just about everybody else.
Lúc đó từ một công nghệ dành cho những người mắc các chứng vô sinh phải dùng phương pháp thụ tinh trong ống nghiệm và đáp ứng nhu cầu của những người giàu có muốn bảo vệ con cái mình, thì nó sẽ trở thành công nghệ bình dân cho mọi người.
A problem with the male is the sole cause , or a contributing cause , of infertility in about 50 percent of infertile couples .
Trục trặc ở nam giới cũng là nguyên nhân chính hoặc góp phần trong khoảng 50% cặp vợ chồng bị vô sinh .
According to DHCC, the most popular procedures sought by medical tourists to DHCC include infertility, cosmetic and dental treatments.
Theo DHCC, các thủ tục phổ biến nhất mà khách du lịch tìm đến DHCC bao gồm vô sinh, thẩm mỹ và nha khoa.
Experiments with dogs showed that a single dose of 3.8 millicuries (140 MBq, 4.1 μg of caesium-137) per kilogram is lethal within three weeks; smaller amounts may cause infertility and cancer.
Các thí nghiệm trên chó cho thấy một liều đơn 3,8 millicuries (140 MBq, 4,1 μg xêsi-137) trên mỗi kilogram gây tử vong trong 3 tuần; một lượng nhỏ hơn có thể gây vô sinh và ung thư.
Surgical therapy in male infertility is designed to overcome anatomical barriers that impede sperm production and maturation or ejaculation .
Điều trị ngoại khoa trong chứng vô sinh ở nam được thiết kế để khắc phục những khuyết tật cơ thể cản trở sự sản xuất và phát triển của tinh trùng hoặc sự xuất tinh .
The following tests are often part of the basic medical workup for infertility .
Các xét nghiệm sau đây thường là một phần của việc kiểm tra sức khoẻ tổng quát cơ bản cho vô sinh .
Who is affected by infertility ?
Ai bị ảnh hưởng bởi vô sinh ?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infertility trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.