incorrigible trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incorrigible trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incorrigible trong Tiếng Anh.
Từ incorrigible trong Tiếng Anh có nghĩa là không thể sửa được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incorrigible
không thể sửa đượcadjective They must not presume to judge others as permanently incorrigible. Họ chớ nên phán đoán rằng những người phạm tội là vĩnh viễn không thể sửa được. |
Xem thêm ví dụ
These Pharisees had “stumbled” —they were not simply upset but became incorrigible opponents whom Jesus rejected. Những người Pha-ri-si này “phiền giận”—họ không chỉ bực tức mà còn trở thành kẻ thù vô phương cứu chữa và bị ngài bác bỏ. |
(Ecclesiastes 9:5, 10) The man also learned that those humans whom God judges to be incorrigibly wicked will remain in the grave forever. (Truyền-đạo 9:5, 10) Ông cũng học được là những người bị Đức Chúa Trời xét là gian ác không thể sửa chữa được sẽ bị ở trong mồ mả đời đời. |
In one country “two years of police investigation and almost daily arrests have still not deterred the incorrigibly corrupt,” states the British magazine The Economist. Tạp chí The Economist ở Anh quốc nói tại một nước “cảnh sát điều tra và tống giam gần như mỗi ngày trong suốt hai năm vẫn không ngăn cản được những người tham nhũng không thể cải hóa”. |
On Tuesday, 14 June 1949, in a lecture delivered before the Siam Society, Seni pleaded, " happen to belong to that peculiar species known as politicians who are in the incorrigible habit of attempting to accomplish the impossible." Vào thứ ba, 14 Tháng 6 năm 1949, trong một bài thuyết trình trước Hội Siam Society, Seni van xin, "Tôi thuộc về những loài đặc biệt được gọi là những chính trị gia có thói quen không sửa được để cố gắng đạt được điều không thể". |
These seemingly incorrigible men begged his pardon and remained quiet.9 Đây là những người dường như bất trị, họ đã xin lỗi ông và giữ im lặng.9 |
* (Psalm 37:34) With the incorrigibly wicked gone, faithful worshippers of God will no longer be victims of corruption. Khi những người ác không thể cải hóa bị loại trừ, những người trung thành thờ phượng Đức Chúa Trời sẽ không còn là nạn nhân của sự tham nhũng nữa. |
You're incorrigible... Cậu đúng là không thay đổi được... |
(Romans 5:12) Even though Jehovah was fully justified in rendering that judgment, he did not harshly write off the human family as totally incorrigible and unredeemable. (Rô-ma 5:12) Mặc dù Đức Giê-hô-va hoàn toàn có lý do chính đáng để thi hành phán quyết này, Ngài đã không khắc nghiệt từ bỏ gia đình nhân loại, xem họ như những kẻ không thể sửa đổi và chuộc lại được. |
They must not presume to judge others as permanently incorrigible. Họ chớ nên phán đoán rằng những người phạm tội là vĩnh viễn không thể sửa được. |
The present situation is irreversible, for the world is incorrigibly wicked. Tình hình hiện tại không thể thay đổi, vì thế gian hung ác đến độ không thể sửa đổi được. |
Incorrigible. Không thể sửa được. |
You ViKings are incorrigible. Dâ Viking của ngươi rất cố chấp |
(John 3:16) Soon, however, Jehovah will sweep away the incorrigibly wicked so that humans who love him can enjoy everlasting life in a righteous new world. —Psalm 37:9-11, 29; 2 Peter 3:13. (Giăng 3:16) Tuy nhiên, chẳng còn bao lâu nữa, Đức Giê-hô-va sẽ hủy diệt những kẻ ác bất trị để những người yêu thương Ngài có thể hưởng được sự sống đời đời trong một thế giới mới công bình.—Thi-thiên 37:9-11, 29; 2 Phi-e-rơ 3:13. |
Catholics are taught that at death most people must have their sins purged in purgatory before eventually reaching heaven but that the incorrigibly wicked go to a fiery hell. Giáo lý của đạo Công giáo dạy rằng sau khi chết, phần đông người ta phải tẩy sạch tội lỗi trong nơi luyện tội trước khi được đi lên trời, nhưng còn những kẻ có tội không thể sửa trị được phải đi vào một địa ngục nóng bỏng. |
208 BC), who maintained that human nature was incorrigibly selfish; accordingly, the only way to preserve the social order was to impose discipline from above, and to see to a strict enforcement of laws. 208 TCN) thành lập, họ cho rằng bản tính con người là ích kỷ và không thể sửa đổi được; vì thế, cách duy nhất để giữ trật tự xã hội là áp đặt kỷ luật từ bên trên, và tăng cường pháp luật một cách chặt chẽ. |
He may become depraved, incorrigible, irreformable. Người ấy có thể trở thành kẻ sa đọa, không thể sửa đổi và vô phương cứu chữa. |
The authorities viewed me as an incorrigible rebel and took me to Athens to face a military court. Các bậc cầm quyền xem tôi là kẻ nổi loạn hết thuốc chữa và đưa tôi đến A-thên để hầu tòa quân sự. |
22 “The way of righteous ones” will remain forever, but incorrigibly wicked people will perish because of Jehovah’s adverse judgment. 22 “Đường người công-bình” sẽ tồn tại mãi mãi, nhưng kẻ ác bất trị sẽ bị diệt vong bởi sự đoán phạt của Đức Giê-hô-va. |
God’s battle is directed solely against those humans whom God judges to be incorrigibly wicked. Trận chiến này của Đức Chúa Trời chỉ trực tiếp chống lại những kẻ mà Ngài phán xét là gian ác và không thể sửa đổi được. |
What about the incorrigible doers of bad, Oi? Còn những kẻ làm điều ác mà không chịu sửa đổi thì sao? |
But what happens when a wrongdoer proves to be incorrigibly wicked? Nhưng nếu người phạm tội chứng tỏ là người gian ác bất trị thì sao? |
(Genesis 6:7-9, 13; 18:20-32; 19:24) Those divine judgments swept away incorrigibly wicked populations but preserved alive people who were righteous in the eyes of God. Trận Đại Hồng Thủy thời tộc trưởng Nô-ê cũng như sự hủy diệt thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ vào thời ông Lót là hai thí dụ điển hình (Sáng-thế Ký 6:7-9, 13; 18:20-32; 19:24). |
Thus, the incorrigibly wicked will be gone, as will all wicked governments, which will be dissolved and replaced by God’s heavenly rule, or Kingdom. —Daniel 2:44. Vì thế, khi những kẻ gian ác ngoan cố bị loại trừ thì sự cai trị của con người cũng không còn nữa và được thay bằng sự cai trị từ trời của Đức Giê-hô-va, qua Nước Trời.—Đa-ni-ên 2:44. |
As to Mary Jane, she is incorrigible, and my wife has given her notice, but there, again, I fail to see how you work it out. " Đối với Mary Jane, cô ấy là không thể sửa, và vợ tôi đã được thông báo cô ấy, nhưng ở đó, một lần nữa, tôi không thấy làm thế nào bạn làm việc nó ra. " |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incorrigible trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới incorrigible
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.