inconspicuous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inconspicuous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inconspicuous trong Tiếng Anh.
Từ inconspicuous trong Tiếng Anh có các nghĩa là kín đáo, không dễ thấy, không lồ lộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inconspicuous
kín đáoadjective Well, this isn't exactly the inconspicuous relationship I wanted. Đây không phải mối quan hệ kín đáo mà tôi mong muốn. |
không dễ thấyadjective |
không lồ lộadjective |
Xem thêm ví dụ
The petals may be white, yellowish, greenish, pink or blue, and are small and inconspicuous in most genera, though in some (e.g. Ceanothus) the dense clusters of flowers are conspicuous. Cánh hoa có thể có các màu như trắng, hơi vàng, hơi lục, hồng hay lam, nói chung nhỏ và khó thấy ở phần lớn các chi, mặc dù ở một số (như Ceanothus) các cụm hoa dày dặc là dễ thấy. |
In the early 1870’s, a rather inconspicuous Bible study group began in Allegheny, Pennsylvania, U.S.A., which is now a part of Pittsburgh. Vào đầu thập niên 1870, một nhóm tương đối nhỏ các học viên Kinh Thánh được thành lập ở Allegheny, Pennsylvania, Hoa Kỳ—nay thuộc thành phố Pittsburgh. |
To try to be as inconspicuous as possible, I dressed up as a Dutch farmer, wooden shoes and all, and escorted Nonnie by streetcar. Vì cố tránh gợi sự chú ý, tôi ăn mặc như một nhà nông Hòa Lan, mang giày gỗ cùng các thứ khác, và đi theo chị Nonnie bằng xe điện. |
Preparation is the key to successful, inconspicuous time travel. Chuẩn bị trước là chìa khóa thành công, đừng để lộ khi du hành thời gian. |
14 The resurrection will encompass “the great and the small,” both prominent and inconspicuous humans who have lived and died. 14 Những kẻ “lớn và nhỏ”, người nổi tiếng và người không được ai chú ý, đã sống và chết đi, đều sẽ được sống lại. |
The spy basket could be lowered from above through the cloud deck several hundred metres in order to inconspicuously observe the ground and help navigate the airship. Chiếc giỏ bay nhẹ được thả đi từ bên trên xuyên qua tầng mây khoảng hơn mấy trăm mét, sau đó quan sát và phục vụ việc điều khiển tàu bay. |
They were supposed to be inconspicuous. Đáng lẽ họ phải kín đáo chớ. |
Something inconspicuous. Thứ gì đó thật kín đáo ấy! |
Commercial business activities also are inconspicuous and, to a large extent, are dominated by the same large trading companies found throughout the South Pacific. Hoạt động kinh doanh thương mại của người dân không phát triển mạnh và ở một mức độ lớn được chi phối bởi các công ty thương mại lớn nằm ở các quốc gia khác trên khắp Nam Thái Bình Dương. |
He went to stand near the gateway, trying to be inconspicuous, but another girl noticed him and pointed out the same fact: “This man was with Jesus the Nazarene.” Ông đến đứng gần cổng để không ai chú ý, nhưng một đầy tớ gái khác nhận ra ông và cũng nói: “Người nầy cũng ở với Jêsus, người Na-xa-rét”. |
Usually, it is best to work inconspicuously. Thông thường, tốt nhất là nên tránh gây sự chú ý. |
In the early 1870’s, an inconspicuous Bible study group began in Allegheny City, Pennsylvania, U.S.A., which is now a part of Pittsburgh. Vào đầu thập niên 1870, một nhóm nhỏ các học viên Kinh-thánh được thành lập ở Allegheny City, Pennsylvania, Hoa Kỳ—nay thuộc thành phố Pittsburgh. |
Great, very inconspicuous. Tuyệt quá, kín đáo quá. |
Though morphologically inconspicuous, ectopically transplanted fibroblasts can often retain positional memory of the location and tissue context where they had previously resided, at least over a few generations. Mặc dù hình thái không rõ ràng, các nguyên bào sợi được cấy ghép trực tràng thường có thể giữ lại mẫu vị trí định vị và mô nơi chúng đã xuất hiện trước đây, ít nhất là qua một vài thế hệ. |
This was not some minor, inconspicuous incident in history. Đây không phải là một biến cố không quan trọng, không ai biết đến trong lịch sử. |
After 71 Nerva again disappears from historical record, presumably continuing his career as an inconspicuous advisor under Vespasian (69–79) and his sons Titus (79–81) and Domitian (81–96). Sau năm 71, Nerva một lần nữa biến mất khỏi lịch sử, có lẽ tiếp tục sự nghiệp của mình như là một cố vấn kín đáo dưới thời Vespasianus (69-79) và các con trai của ông Titus (79-81) và Domitianus (81-96). |
If your setting is a return visit, your notes should be inconspicuous, perhaps inside your Bible. Nếu bối cảnh là một thăm lại, thì các ghi chép phải kín đáo, có lẽ để trong cuốn Kinh-thánh. |
A loyal Japanese sister, who courageously survived terrible treatment in filthy prison cells, commented: “Those who remained faithful had no special abilities and were inconspicuous. Một chị người Nhật trung thành, can đảm nên đã sống sót qua khỏi sự ngược đãi tệ bạc trong nhà tù dơ dáy, nói: “Những người giữ vững lòng trung thành không có khả năng đặc biệt gì cả và cũng không có gì nổi bật. |
One hundred and seventy-two years ago today, Joseph Smith and his associates met in the inconspicuous log house on the Peter Whitmer farm in the quiet village of Fayette, New York, and organized the Church of Christ. Cách đây một trăm bảy mươi hai năm tính đến hôm nay, Joseph Smith và những người cộng sự của ông đã họp mặt trong một căn nhà gỗ kín đáo tại nông trại của Peter Whitmer trong một ngôi làng yên tĩnh ở Fayette, Nữu Ước, và đã tổ chức Giáo Hội của Đấng Ky Tô. |
The gland is particularly well developed in dogs, foxes and boars, though in other mammals, such as bulls, it can be small and inconspicuous. Các tuyến được đặc biệt phát triển ở chó, cáo và lợn, mặc dù trong động vật có vú khác, chẳng hạn như ở bò, nó có thể nhỏ và kín đáo. |
Are the flowers —if you can see any— inconspicuous and small, forming a spike, raceme, or panicle? Nếu trổ hoa, hoa đó có nhỏ nhắn và khó thấy, tạo thành hình đầu nhọn, cành hoặc chùy không? |
Their tasks required them to be inconspicuous, and they were issued green and later other drab colour uniforms. Nhiệm vụ của họ đòi hỏi họ phải kín đáo, và họ được phát hành màu xanh lá cây và sau đó là những bộ đồng phục màu xám xịt khác. |
(Matthew 8:2, 3) On another occasion a woman sought to be cured by inconspicuously touching the fringe of his garment. Vào một dịp khác một người đàn bà đã tìm cách để được chữa bệnh bằng cách lén rờ vào gấu áo của ngài. |
Although often inconspicuous, fungi occur in every environment on Earth and play very important roles in most ecosystems. Dù không dễ thấy, nhưng nấm lại có mặt ở tất cả các môi trường trên Trái Đất và đóng một vai trò rất quan trọng trong hệ sinh thái. |
God magnifies those He calls, even in what may seem to you a small or inconspicuous service. Thượng Đế làm vinh hiển những ai Ngài kêu gọi ngay cả trong những điều mà đối với các anh chị em thì có thể là một sự phục vụ nhỏ và không đáng kể. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inconspicuous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới inconspicuous
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.