incompetence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incompetence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incompetence trong Tiếng Anh.
Từ incompetence trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự thiếu khả năng, sự bất tài, sự kém cỏi, sự thiếu trình độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incompetence
sự thiếu khả năngnoun |
sự bất tàinoun Occasional incompetence may be overlooked, but yours persists at a level worthy of Parliament. Thỉnh thoảng bất tài thì có thể được bỏ qua. Nhưng sự bất tài kiên trì của cậu đáng được bầu vào Nghị viện đấy. |
sự kém cỏinoun Even in his lie, he rails against other people's incompetence. Trong lời nói dối, hắn xỉ vả sự kém cỏi của người khác. |
sự thiếu trình độnoun |
Xem thêm ví dụ
Your incompetence has now cost four lives, alderman. Sự kém cỏi của ngươi đã phải trả giá bằng bốn mạng sống, Ủy viên. |
So it doesn't have to do so much with whether or not that physician was incompetent, but do we like that person and how they interacted? Vậy việc bác sỹ có giỏi hay không, không quan trọng, quan trọng là chúng ta có thích người đó không và người đó cư xử như thế nào. |
When a scientist at Cornell University heard about this story, he was intrigued that a man could be so painfully unaware of his own incompetence. Khi một nhà khoa học tại trường Cornell University nghe nói về câu chuyện này, ông tò mò trước chuyện một người đã thiếu trình độ nhiều đến như vậy. |
I'm only an incompetent writer. Tôi chỉ là một nhà văn không đủ năng lực. |
Even in his lie, he rails against other people's incompetence. Trong lời nói dối, hắn xỉ vả sự kém cỏi của người khác. |
We're tired of giving you money for doing an incompetent job! Chúng tôi đã chán phải trả tiền cho anh để làm những chuyện ruồi bu rồi. |
"The Emperor's New Clothes" (Danish: Kejserens nye klæder) is a short tale written by Danish author Hans Christian Andersen, about two weavers who promise an emperor a new suit of clothes that they say is invisible to those who are unfit for their positions, stupid, or incompetent – while in reality, they make no clothes at all, making everyone believe the clothes are invisible to them. "Bộ quần áo mới của hoàng đế" (tiếng Đan Mạch: Kejserens nye Klæder) là một truyện ngắn của nhà văn Hans Christian Andersen về việc hai người thợ dệt hứa với vị hoàng đế là sẽ dệt cho ông một bộ y phục mà khi ông mặc vào thì những kẻ ngu ngốc, bất tài hoặc bất xứng với địa vị của họ sẽ không thể nhìn thấy. |
Eight days after the invasion began, Yeryomenko was recalled to Moscow, where he was made the Acting Commander of the Soviet Western Front, two days after its original commander, General of the Army Dmitri Pavlov, was dismissed (and later convicted and executed) for incompetence. 8 ngày sau khi chiến tranh nổ ra, Yeryomenko được triệu hồi về Moskva để làm quyền Tư lệnh Phương diện quân Tây thay cho trung tướng Dmitri Pavlov mới bị tử hình hai ngày trước đó vì không hoàn thành nhiệm vụ. |
Through frailty and incompetence and weakness, his glory shines.” Qua sự yếu đuối và thiếu sót, sự vinh hiển của Ngài chiếu rạng”. |
Your men are incompetent! Người của ông là đồ bất tài! |
Someone must've thought about having him declared legally incompetent. Ai đó sẽ phải tuyên bố quyền sở hữu hợp pháp công ty này. |
The only problem is if you introduce this economically efficient solution, people hate it ... because they think you're deliberately creating delays at the bridge in order to maximize your revenue, and, "Why on earth should I pay to subsidize your incompetence?" Bởi vì họ nghĩ rằng bạn đang cố ý tạo ra sự chậm trễ tại chân cầu để tối đa hóa thu nhập của bạn, và "Tại sao trên đời này lại có việc tôi phải trả tiền để trợ cấp cho sự kém cỏi của anh cơ chứ?" |
We wouldn’t want anyone thinking I’m an incompetent estate manager.” Chúng ta không muốn ai nghĩ cháu là một người quản lí tài sản kém trình độ.” |
The minister had been harshly attacked in the press for his actions, which were deemed incompetent, and appears to have sought an opportunity to enhance his image. Ông Bộ trưởng, người bị báo chí tấn công dữ dội về những hành động tỏ ra kém năng lực , dường như tìm cách khuếch trương vụ việc để nâng cao hình ảnh bản thân · . |
Occasional incompetence may be overlooked, but yours persists at a level worthy of Parliament. Thỉnh thoảng bất tài thì có thể được bỏ qua. Nhưng sự bất tài kiên trì của cậu đáng được bầu vào Nghị viện đấy. |
Though he is often described as an incompetent general, he managed to survive the series of upheavals. Mặc dù ông thường được mô tả là một vị tướng bất tài, nhưng ít nhất ông đã sống sót được sau hàng loạt biết thiên chính trị. |
Albert, however, thought that Lehzen was incompetent and that her mismanagement threatened his daughter's health. Tuy nhiên Albert lại cho rằng Lehzen không có trình độ, và sự quản lý tồi tệ của bà đe dọa cho sức khỏe con gái ông. |
If not for that, how you gonna justify the incompetence? Nếu không dựa vào những cái đó, thì làm sao có thể đánh giá một con người? |
She is a poor working-class girl who had a rough childhood in Hope, Rhode Island, and an equally rough adult life, driven by both genuine poverty and being raised by a mother who was usually absent and dangerously incompetent when she was around. Cô là một cô gái nghèo giai cấp công nhân, người có một tuổi thơ khó khăn tại Hope, Rhode Island và thậm chí vẫn khó khăn khi cô trưởng thành, lớn lên trong sự nghèo khó thật sự và được nuôi dưỡng bởi một người mẹ là thường vắng mặt và không làm chủ được hành vi nguy hiểm khi cô xung quanh. |
The regime's hold on power at the local level was fragile, the Despensers were widely disliked, and many of those Edward entrusted with the defence of the kingdom proved incompetent, or promptly turned against the regime. Tác dụng cuar hoàng quyền ở các địa phương khá mỏng manh, nhà Despensers bị nhiều kẻ ghét, và rất nhiều người mà Edward ủy thác trọng trách bảo vệ vương quốc thì không đủ năng lực, hoặc đã quay lưng với chế độ. |
Needless to say, the Royal Academy of Science declared this crackpot mentally incompetent, and he was duly dispatched to a lunatic asylum. Không cần phải nói, Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia tuyên bố con người lập dị này không đủ khả năng suy luận, và anh ta rất xứng đáng bị đưa vào một trung tâm tâm thần. |
Poor customer service , accounting controls , and overall employee incompetence can all combine to bring down the ship . Tất cả việc kiểm soát sổ sách kế toán , dịch vụ khách hàng nghèo nàn , và năng lực yếu kém của nhân viên nói chung có thể kết hợp lại đánh đắm con tàu doanh nghiệp . |
However, La Vieuville was dismissed by the middle of 1624, partly due to his bad behaviour (during his tenure as superintendent he was arrogant and incompetent) and because of a well-organized pamphlet campaign by Cardinal Richelieu against his council rival. Tuy nhiên, La Vieuville bị sa thải vào giữa năm 1624, nguyên nhân là do cách hành xử của mình (trong thời kì tại chức ông ta kiêu ngạo và thiếu năng lực) và vì sự chống đối của đối thủ chính của ông ta, Hồng y Richelieu. |
The CSR then began a rapid decline, due to its extreme left-wing governance and incompetent military command. CSR sau đó đã bắt đầu một sự suy giảm nhanh chóng, do sự quản trị cánh tả cực đoan của nó và lệnh quân sự không đủ năng lực. |
Tehran blamed the Saudi government for the tragedy and accused them of incompetence, which Riyadh rejected. Tehran đổ lỗi cho chính phủ Ả Rập Xê Út vì thảm kịch này và cáo buộc họ có năng lực kém, mà Riyadh đã bác bỏ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incompetence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới incompetence
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.