incense trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incense trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incense trong Tiếng Anh.
Từ incense trong Tiếng Anh có các nghĩa là hương, nhang, trầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incense
hươngnoun Let this man be paid honor and present him with incense. Tất cả hãy tôn vinh người này và dâng hương cho anh ta. |
nhangnoun Some people offer incense or prayers to the departed in order to repel wicked spirits. Một số người thắp nhang hoặc cầu xin người quá cố để xua đuổi các quỷ thần. |
trầmverb When a heart goes up in flames, it smells like incense. Khi một con tim bừng cháy, nó có mùi hương trầm. |
Xem thêm ví dụ
16 “El·e·aʹzar+ the son of Aaron the priest is responsible for overseeing the oil of the lighting,+ the perfumed incense,+ the regular grain offering, and the anointing oil. 16 Ê-lê-a-xa,+ con trai thầy tế lễ A-rôn, có trách nhiệm coi sóc dầu thắp đèn,+ hương thơm,+ lễ vật ngũ cốc hằng dâng và dầu thánh. |
In the bright midmorning sun, the eldest son begins the cremation procedure by lighting the logs of wood with a torch and pouring a sweet-smelling mixture of spices and incense over his father’s lifeless body. Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha. |
19 But Uz·ziʹah, who had a censer in his hand to burn incense, became enraged;+ and during his rage against the priests, leprosy+ broke out on his forehead in the presence of the priests in the house of Jehovah next to the altar of incense. 19 Nhưng U-xi-a, lúc ấy đang cầm lư hương trên tay để đốt hương, bèn nổi giận. + Trong khi ông nổi giận với các thầy tế lễ thì phong cùi+ nổi trên trán ông ngay trước mặt các thầy tế lễ, bên cạnh bàn thờ dâng hương trong nhà Đức Giê-hô-va. |
Likewise, those who desire to please the living God today must take a firm stand against offering incense at funerals, and food or drink at family or public shrines, as well as against other kinds of idolatry. Ngày nay cũng vậy, tất cả những ai muốn làm đẹp lòng Đức Chúa Trời thì phải quyết tâm tránh việc thờ cúng ở nơi có đám táng, tránh ăn uống đồ cúng trên bàn thờ trong gia đình hoặc tại các đền thờ nơi công chúng đến cúng bái, cũng như tránh mọi hình thức khác của việc thờ lạy hình tượng. |
Many of the classical arts can be seen in the tea culture, examples: calligraphy, flower arts, incense arts, and such. Nhiều nghệ thuật cổ điển có thể được nhìn thấy trong văn hóa trà, ví dụ: chữ viết, hoa nghệ thuật, nghệ thuật hương, và nhiều điều khác. |
Some scholars believe that South Arabian merchants involved in the incense trade used camels to transport their goods northward through the desert, heading to such areas as Egypt and Syria and thereby introducing camels to these areas. Một số học giả cho rằng các thương gia ở nam bán đảo Ả Rập buôn bán hương liệu đã dùng lạc đà để vận chuyển hàng hóa về phía bắc, qua sa mạc, hướng đến những vùng như Ai Cập và Sy-ri; thế nên lạc đà đã có mặt ở những vùng này. |
(Exodus 30:1-6; 39:38; 40:5, 26, 27) Special incense was burned upon it twice a day, in the morning and in the evening. (Xuất Ê-díp-tô Ký 30:1-6; 39:38; 40:5, 26, 27) Một loại hương đặc biệt được xông một ngày hai lần, vào buổi sáng và chiều tối. |
Are your prayers like sweet-smelling incense to Jehovah? Lời cầu nguyện của bạn có là hương có mùi thơm đối với Đức Giê-hô-va không? |
12. (a) The offering of incense in ancient worship can be compared to what today? 12. (a) Việc dâng hương trong sự thờ phượng thời xưa được so sánh với điều gì thời nay? |
And trust me, it had all the stereotypes that you can imagine, the sitting cross- legged on the floor, the incense, the herbal tea, the vegetarians, the whole deal, but my mom was going and I was intrigued, so I went along with her. Và tin tôi đi, nó có tất cả những định kiến mà bạn có thể tưởng tượng ra, chẳng hạn như ngồi bắt chéo chân trên sàn, nhang, trà thảo mộc, những người ăn chay, tất cả những thứ ấy, nhưng vì mẹ tôi đi và tôi thì tò mò, thế nên tôi cũng đi theo mẹ. |
Just before the curtain of the Most Holy was the small altar of incense, and in front of the entrance to the sanctuary was the large altar of sacrifice, where the fire was kept constantly burning. Ngay trước cái màn của Nơi Chí Thánh, có một bàn thờ xông hương nhỏ, và trước lối vào nơi thánh là bàn thờ lớn hơn để dâng của-lễ hy sinh, nơi người ta để ngọn lửa cháy luôn. |
Let this man be paid honor and present him with incense. Tất cả hãy tôn vinh người này và dâng hương cho anh ta. |
6 And in the cities of Ma·nasʹseh, Eʹphra·im,+ Simʹe·on, and clear to Naphʹta·li, in their surrounding ruins, 7 he tore down the altars and he crushed the sacred poles* and the graven images,+ reducing them to powder; and he cut down all the incense stands in all the land of Israel,+ after which he returned to Jerusalem. 6 Trong các thành của Ma-na-se, Ép-ra-im,+ Si-mê-ôn, đến tận Nép-ta-li, và những nơi đổ nát xung quanh các thành ấy, 7 ông phá đổ các bàn thờ, đập nát các cột thờ* và tượng khắc,+ rồi nghiền chúng thành bột; ông đốn ngã mọi lư hương trong toàn xứ Y-sơ-ra-ên+ và sau đó trở về Giê-ru-sa-lem. |
A few grains of incense thrown by a devotee upon a pagan altar constituted an act of worship.” Việc một người sùng đạo bỏ một ít hương lên bàn thờ ngoại giáo được xem như là một hành động thờ phượng”. |
Is the burning of incense in connection with meditation for Christians? Đốt hương liên quan đến việc ngồi thiền có thích hợp cho tín đồ Đấng Christ không? |
(Exodus 30:7, 8) Did the use of incense have special significance? (Xuất Ê-díp-tô Ký 30:7, 8) Việc dùng hương có ý nghĩa đặc biệt không? |
Go thou my incense upward from this hearth, And ask the gods to pardon this clear flame. Go ngươi hương của tôi trở lên từ lò sưởi này, yêu cầu các vị thần tha thứ cho điều này rõ ràng ngọn lửa. |
(Nehemiah 1:1-11) His prayers evidently ascended to God like sweet-smelling incense. (Nê-hê-mi 1:1-11) Lời cầu nguyện của ông chắc hẳn đã thấu đến Đức Chúa Trời như một thứ hương thơm. |
7 Moses invited Korah and his men to gather the following morning at the tent of meeting with fire holders and incense. 7 Môi-se bảo Cô-rê cùng bè đảng hắn nhóm lại sáng hôm sau tại cửa hội mạc cầm lư hương. |
+ 28 And he was chosen out of all the tribes of Israel+ to serve as my priest and to go up on my altar+ to make sacrifices, to offer incense,* and to bear an ephʹod before me; and I gave to the house of your forefather all the offerings made by fire of the Israelites. + 28 Tổ phụ ngươi đã được chọn trong hết thảy chi phái Y-sơ-ra-ên+ để làm thầy tế lễ của ta và để đi lên dâng vật tế lễ trên bàn thờ ta,+ để dâng hương* và mặc ê-phót trước mặt ta; ta đã ban cho nhà tổ phụ ngươi mọi lễ vật hỏa tế của dân Y-sơ-ra-ên. |
He came to think so much of himself that he entered the temple to offer up incense. Ông trở nên quá tự phụ, nên cả gan vào trong đền thờ để xông hương. |
Although Uzziah saw the golden lampstands, the golden altar of incense, and the tables of “the bread of Presence,” he did not see Jehovah’s face of approval or receive any special commission from him. Mặc dù Ô-xia nhìn thấy chân đèn bằng vàng, bàn thờ xông hương bằng vàng và bàn bày “bánh trần-thiết”, nhưng ông không được Đức Giê-hô-va chấp nhận, cũng không nhận được bất cứ sứ mạng đặc biệt nào từ Ngài. |
A natural freedom of fancy among the people turned the holy relics, pictures, and statues into objects of adoration; people prostrated themselves before them, kissed them, burned candles and incense before them, crowned them with flowers, and sought miracles from their occult influence. . . . Vốn có tự do tưởng tượng, người ta biến di vật, ảnh, và tượng các thánh thành những vật thờ phượng; người ta cúi lạy, hôn, thắp nến và nhang trước chúng, đội vòng hoa, xin phép lạ từ thế lực huyền bí của chúng... |
The ancient Greeks used it in their baths and burnt it as incense in their temples, believing it was a source of courage. Người Hy Lạp cổ đại sử dụng nó trong phòng tắm và đốt cháy nó như hương trong các đền thờ, tin rằng nó là nguồn gốc của sự can đảm. |
How should Christians view incense-burning? Tín đồ Đấng Christ nên xem việc đốt hương như thế nào? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incense trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới incense
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.