inception trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inception trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inception trong Tiếng Anh.
Từ inception trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự bắt đầu, sự khởi đầu, inception. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inception
sự bắt đầunoun |
sự khởi đầunoun |
inceptionnoun |
Xem thêm ví dụ
The Medicis ruled the Grand Duchy from its inception until 1737, with the death of Gian Gastone de' Medici. Họ cai trị Grand Duchy của Tuscany từ khi thành lập cho đến năm 1737 khi Gian Gastone de 'Medici mất. |
And yet, statistically, what you discover is that about one in 100, 000 ideas is found making money or delivering benefits two years after its inception. Về mặt thống kê, trong cái bạn thấy chỉ có 1 trong 100. 000 ý tưởng là kiếm ra tiền, hoặc mang lại lợi ích sau hai năm. |
It has been played each year since the inception of J. League in 1993. Trận đấu được tổ chức hàng năm kể từ khi J. League ra đời vào năm 1993. |
Although Bayern won its first national championship in 1932, the club was not selected for the Bundesliga at its inception in 1963. Mặc dù Bayern giành danh hiệu vô địch quốc gia đầu tiên năm 1932, đội bóng không được lựa chọn để chơi ở Bundesliga khi nó thành lập năm 1963. |
In Leg 8, Jet and Cord were the first team since the inception of the Speed Bump in Season 12 to finish in first place on a leg in which they had to complete a Speed Bump. Trong chặng 8, Jet & Cord trở thành đội đầu tiên về nhất trong một chặng dù phải thực hiện Speed Bump kể từ khi hình phạt này ra đời trong chương trình số 12. |
Since its inception in 1945 it has been recognised as one of the most difficult yacht races in the world. Kể từ khi thành lập vào năm 1945 nó đã được công nhận là một trong những cuộc đua thuyền khó nhất trên thế giới. |
Since its inception, elementary OS has received both praise and criticism for its design. Kể từ khi thành lập, elementary OS đã nhận được cả lời khen ngợi và chỉ trích cho thiết kế của nó. |
Since its inception in 1916, the National Park Service has managed each of the United States' national parks, which have grown in number over the years to 60. Từ khi được thành lập vào năm 1916, Cục Công viên Quốc gia Hoa Kỳ đã và đang quản lý từng công viên quốc gia của Hoa Kỳ, và số lượng công viên quốc gia ngày càng gia tăng theo năm tháng lên đến 58. |
Since its inception, those who have sought to mock Christians have been legion. Kể từ khởi thủy, những người luôn tìm cách nhạo báng người Cơ Đốc giáo có nhiều vô số kể. |
Inception appeared on over 273 critics' lists of the top ten films of 2010, being picked as No.1 on 55 of those lists. Inception xuất hiện trong 273 danh sách mười phim hay nhất của năm 2010, và đứng đầu trong 55 trong số các danh sách đó. |
Nolan did test converting Inception into 3D in post-production but decided that, while it was possible, he lacked the time to complete the conversion to a standard he was happy with. Trong quá trình hậu kỳ, Nolan thử chuyển Inception sang định dạng 3D và tuy có thể thực hiện được về mặt kỹ thuật, ông quyết định không tiếp tục vì thiếu thời gian hoàn thiện bản chuyển đổi sang một kiểu định dạng vừa ý. |
Judaizers — Early Christians who maintained or adopted Jewish religious practices, from the period of the inception of Christianity until approximately the fifth century. Người Do Thái hóa — Các tín hữu Kitô giáo sơ khai nguyên thủy duy trì hoặc áp dụng và thực hành tôn giáo theo kiểu của người Do Thái, từ giai đoạn khởi đầu của Cơ đốc giáo cho đến khoảng thế kỷ thứ năm. |
Since the mid-1980s, however, the rivalry has intensified on and off the field, and since the inception of the Premier League has had more red cards than any other game. Kể từ giữa những năm 1980, sự cạnh tranh đã tăng lên; và kể từ khi thành lập Premier League, cặp đấu này đã có nhiều thẻ đỏ hơn bất kỳ trận đấu nào khác. |
The headquarters of the Interamerican Region moved progressively southward from its inception until 2010, starting in Havana, Cuba, from 1946 to 1960; moving briefly to Kingston, Jamaica, in 1960; immediately relocating to Mexico City, Mexico, between 1960 and 1968; then to San José, Costa Rica, between 1968 and 1992; Santiago, Chile, from 1992 to 2010, most recently relocating to Ciudad del Saber, Panama. Tổng hành dinh của Vùng Liên Mỹ đã di chuyển liên tục về phía nam kể từ khi nó được thành lập, khởi đầu là tại Havana, Cuba, từ năm 1946 đến 1960; di chuyển ngắn ngủi đến Kingston, Jamaica vào năm 1960; chuyển ngay về Thành phố Mexico ở México giữa năm 1960 và 1968; rồi đến San José ở Costa Rica giữa 1968 và 1992; mới đây nhất là đến Santiago ở Chile từ năm 1992 đến bây giờ. |
He has been a spokesperson for the party since its inception in September 2016 and is considered one of the founding members and sits on the party council. Ông là người phát ngôn cho đảng kể từ khi thành lập vào năm 2016 và được coi là một trong những thành viên sáng lập và ngồi trong hội đồng đảng. |
Well, to quote: "The discovery of intelligent life beyond Earth would eradicate the loneliness and solipsism that has plagued our species since its inception. Nguyên văn họ nói rằng: "Sự khám phá ra sự sống bên ngoài Trái Đất sẽ loại bỏ đi sự cô độc và thuyết duy ngã đã thống trị giống loài ta ngay từ ngày đầu. |
Relevant's David Roark called it Nolan's "greatest accomplishment," saying, "Visually, intellectually and emotionally, Inception is a masterpiece." David Roark của Relevant Magazine gọi bộ phim là thành tựu lớn nhất của Nolan, nói rằng "Về cả mặt hình thức, trí tuệ và cảm xúc, Inception là một kiệt tác". |
The Minerva head has been associated with the Chartered Society of Designers since its inception in 1930 and has been redefined several times during the history of the Society by notable graphic designers. Người đứng đầu Minerva đã được liên kết với Hiệp hội Chartered của nhà thiết kế kể từ khi thành lập vào năm 1930 và đã được định nghĩa lại vài lần trong lịch sử của xã hội của nhà thiết kế đồ họa đáng chú ý. |
Since the inception of Operation Menu in 1969, the U.S. Air Force had dropped 539,129 tons of ordnance on Cambodia/Khmer Republic. Kể từ khi chiến dịch Menu khởi phát năm 1969, Không lực Hoa Kỳ đã ném 539.129 tấn bom tại Campuchia. |
10 Shortly after the inception of the Christian congregation, the apostles appointed “seven certified men . . . full of spirit and wisdom” to supervise “the daily distribution” of food among needy Christian widows. 10 Chẳng bao lâu sau khi hội thánh Đấng Christ khởi đầu, các sứ đồ đã bổ nhiệm “bảy người có danh tốt, đầy-dẫy Đức Thánh-Linh và trí-khôn” để giám sát “sự cấp-phát hằng ngày” những thực phẩm cho góa phụ nghèo khó trong hội thánh. |
This led to the inception of, the Malabar International Airport Development Society, which helped raise funds for the airport's development. Điều này dẫn đến việc thành lập Hiệp hội Phát triển Sân bay Quốc tế Malabar nhằm gây quỹ cho sự phát triển của sân bay. |
Just like inception. Cũng giống như sự khởi nguồn thôi. |
To be listed, a brand or company name must remain operating, either in whole or in part, since inception. Để được đưa vào danh sách, một tên thương hiệu và công ty phải giữ hoạt động toàn bộ hoặc một phần kể từ khi thành lập. |
From its inception to 1959 it was held every second year in July, alternating with the Karlovy Vary festival. Từ năm 1959 tới năm 1995, liên hoan phim này được tổ chức mỗi 2 năm một lần (các năm lẻ) vào tháng 7, xen kẽ với Liên hoan phim quốc tế Karlovy Vary, sau đó được tổ chức hàng năm. |
At its inception, the Ogg project was thought to be somewhat ambitious given the power of the PC hardware of the time. Khi mới thành lập, dự án Ogg được cho là có phần tham vọng với sức mạnh của phần cứng PC thời đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inception trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới inception
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.