incipient trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incipient trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incipient trong Tiếng Anh.
Từ incipient trong Tiếng Anh có các nghĩa là chớm, bắt đầu, chớm nở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incipient
chớmadjective |
bắt đầuverb |
chớm nởadjective |
Xem thêm ví dụ
If we look out at the natural world, there's no part of that world that doesn't go through cycles of, first, incipience, or hiddenness, but then growth, fullness, but then a beautiful, to begin with, disappearance, and then a very austere, full disappearance. Khi ta nhìn ra thế giới tự nhiên, không có phần nào của thế giới mà không phải đi qua vòng xoáy từ phôi thai, ẩn mình, rồi đến phát triển, hoàn thiện, rồi đến một thứ vốn dĩ rất đẹp - sự tan biến, và một thứ vô cùng khắc khổ, sự tan biến hoàn toàn. |
I'm hardly myself if I'm not in a state of incipient desire. Tôi hầu như không còn là chính mình nếu tôi không trong hoàn cảnh khát khao chớm nở. |
Solheim's chronological chart suggests that 'incipient agriculture' began at about 20,000 BC in southeast Asia. Biểu đồ thời gian do Solheim đưa ra cho thấy rằng "nông nghiệp sơ khai" đã bắt đầu khoảng 22 Ka BP ở Đông Nam Á. |
As there exists the possibility of (limited) hybridization with the genetically distinct brolga, the Australian sarus crane can be expected to be an incipient species. Như có thể tồn tại khả năng (giới hạn) lai giống với sếu brolga theo di truyền học riêng biệt, sếu sarus tại Australia có thể được mong đợi cho ra loài phôi thai. |
After the German attack on the Soviet Union, the incipient Soviet political apparatus was either destroyed or retreated eastward. Sau khi cuộc tấn công của Đức vào Liên Xô, bộ máy chính trị của Liên Xô mới bắt đầu bị phá hủy hoặc rút lui về phía đông. |
Capital has existed incipiently on a small scale for centuries in the form of merchant, renting and lending activities and occasionally as small-scale industry with some wage labour. Bài chi tiết: Lịch sử chủ nghĩa tư bản Chủ nghĩa tư bản đã bắt đầu tồn tại trên quy mô nhỏ trong nhiều thế kỷ xuất hiện dưới dạng các hoạt động buôn bán, cho thuê và cho vay và đôi khi là ngành công nghiệp quy mô nhỏ với một số lao động làm công ăn lương. |
Shortly before the fall of communism in Albania, Rama attempted several times to get involved with the incipient fight for democracy. Không lâu trước khi sự sụp đổ của chủ nghĩa cộng sản ở Albania, Rama đã cố gắng nhiều lần để tham gia vào cuộc đấu tranh đòi quyền lợi dân chủ. |
On the other hand, confirmation bias can result in people ignoring or misinterpreting the signs of an imminent or incipient conflict. Mặt khác, thiên kiến xác nhận có thể khiến người ta bỏ qua hoặc diễn giải sai những dấu hiệu của một tranh chấp sắp xảy ra hoặc chớm nở. |
After a visit from Charles de Gaulle earlier in the same year, during which the French President gave recognition to the incipient maverick, Ceaușescu's public speech in August deeply impressed the population, not only through its themes, but also because, uniquely, it was unscripted. Sau một cuộc viếng thăm của Charles de Gaulle đầu năm ấy (trong đó Tổng thống Pháp công nhận sự ly khai mới bắt đầu), bài phát biểu của Ceaușescu trước công chúng trong tháng 8 khiến mọi người ấn tượng mạnh, không chỉ bởi các chủ đề của nó, mà bởi cả sự thực nó không hề được chuẩn bị trước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incipient trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới incipient
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.