commencement trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ commencement trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ commencement trong Tiếng Anh.
Từ commencement trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự khởi đầu, lễ phát bằng, sự bắt đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ commencement
sự khởi đầunoun (The beginning of an activity or event.) The Commencement of Missionary Work Sự Khởi Đầu của Công Việc Truyền Giáo |
lễ phát bằngnoun From a Brigham Young University–Idaho commencement address given on April 10, 2009. Từ một bài nói chuyện tại lễ phát bằng của trường Brigham Young University–Idaho được đưa ra vào ngày 10 tháng Tư năm 2009. |
sự bắt đầunoun |
Xem thêm ví dụ
However, prior to the commencement of his promagistrature, Maximinus Thrax killed Alexander Severus at Moguntiacum in Germania Inferior and assumed the throne. Tuy nhiên, trước khi ông bắt đầu giữ chức promagistrate, Maximinus Thrax đã cho người ám sát Hoàng đế Alexander Severus ở Moguntiacum thuộc vùng Hạ Germania và đoạt lấy ngôi vị. |
May 15 - Instone Air Line commences flights between London and Brussels. 15 tháng 5 - Instone Air Line bắt đầu mở chuyến bay đầu tiên giữa London và Brussels. |
On downloads alone, "Fluorescent Adolescent" charted in the UK Singles Chart at number 55 for the week commencing 25 June 2007. Chỉ với tải kỹ thuật số, "Fluorescent Adolescent" được xếp ở vị trí thứ 55 trên UK Singles Chart trong một tuần bắt đầu từ ngày 25 tháng 6 năm 2007. |
"England expects that every man will do his duty" was a signal sent by Vice Admiral of the Royal Navy, Horatio Nelson, 1st Viscount Nelson, from his flagship HMS Victory as the Battle of Trafalgar was about to commence on 21 October 1805. "England expects that every man will do his duty" (Nước Anh hy vọng rằng mỗi người sẽ thực hiện nhiệm vụ của mình) là một tín hiệu gửi bởi Đô đốc Horatio Nelson, đệ nhất tử tước Nelson soái hạm HMS Victory khi trận Trafalgar chuẩn bị bắt đầu vào ngày 21 tháng 10 năm 1805. |
Lieutenant General Ali Sadikin served as governor from the mid-1960s commencement of the "New Order" until 1977; he rehabilitated roads and bridges, encouraged the arts, built hospitals and a large number of schools. Trung tướng Ali Sadikin phục vụ như Thống đốc từ giữa những năm 1960 bắt đầu "Trật Tự Mới" cho đến năm 1977; ông khôi phục đường sá và cầu, khuyến khích nghệ thuật, xây dựng một số bệnh viện, và một số lượng lớn các trường mới. |
After graduation, Dennis was excused from wartime military service because of poor hearing, and commenced an apprenticeship as an embalmer at Ballard. Sau khi tốt nghiệp, Dennis được miễn nghĩa vụ quân sự thời chiến vì thính giác kém, và khởi đầu làm nhân viên tập sự nghề mai táng tại Ballard. |
At exactly 09:00, General Lloyd Mathews ordered the British ships to commence the bombardment. Đúng 09:00, Tướng Lloyd Mathews lệnh cho các tàu của Anh Quốc bắt đầu bắn phá. |
December 2009 – Construction commences. Tháng 12 1995: Công trình khởi công. |
All of us commenced a wonderful and essential journey when we left the spirit world and entered this often-challenging stage called mortality. Tất cả chúng ta bắt đầu một cuộc hành trình tuyệt vời và cần thiết khi chúng ta rời khỏi thế giới linh hồn và bước vào giai đoạn thường đầy thử thách này được gọi là trần thế. |
Commencing upload. Bắt đầu tải lên. |
The counterculture era essentially commenced in earnest with the assassination of John F. Kennedy in November 1963. Kỷ nguyên văn hoá đối kháng chủ yếu bắt đầu một cách nghiêm túc với vụ ám sát John F. Kennedy vào tháng 11 năm 1963. |
The 2009–10 tournament commenced on 14 August 2009 and concluded at Parc y Scarlets on 1 May 2010. Giải đấu 2009–10 khởi tranh từ 14 tháng 8 năm 2009 và kết thúc trên sân Parc y Scarlets ngày 1 tháng 5 năm 2010. |
Frobisher joined the 4th Cruiser Squadron of the Eastern Fleet in March 1942 and commenced operations in the Indian Ocean, escorting convoys around the African coast, spending brief periods in the Selborne dry dock at Simonstown, South Africa. Frobisher gia nhập Hải đội Tuần dương 4 thuộc Hạm đội Viễn Đông Anh Quốc vào tháng 3 năm 1942 và thực hiện các hoạt động tại Ấn Độ Dương, hộ tống các đoàn tàu vận tải chung quanh bờ biển châu Phi và trải qua những đợt bảo trì ngắn trong ụ tàu Selborne tại Simonstown thuộc Nam Phi. |
The programme was completed in a remarkable time of only 30 months from the approval to the commencement of large-scale production of the Lanos sedan for the Korean market. Chương trình hoàn thành trong một thời gian đáng ngạc nhiên chỉ 30 tháng từ khi việc bắt đầu chế tạo những chiếc Lanos sedan trên quy mô lớn được phê chuẩn cho thị trường Hàn Quốc. |
But they received it, and the members commenced living this new law at a time when they were losing their possessions and, in some cases, their lives. Nhưng họ đã tiếp nhận luật pháp đó và các tín hữu đã bắt đầu sống theo luật pháp mới này vào lúc mà họ đang bị mất của cải và trong một số trường hợp, mạng sống của họ. |
She then commenced training cruises for Naval Reservists, but at the outbreak of war in Europe, she was assigned Neutrality Patrol duty and sailed for the Caribbean on 6 September. Sau đó nó tiến hành các chuyến đi huấn luyện cho nhân sự Hải quân Dự bị, nhưng do xung đột bắt đầu nổ ra tại Châu Âu, nó được phân nhiệm vụ Tuần tra Trung lập, và lên đường đi đến vùng biển Caribe vào ngày 6 tháng 9. |
On 3 June, she arrived in San Francisco to commence overhaul at Hunters Point. Vào ngày 3 tháng 6, nó đi đến San Francisco để được đại tu tại Hunters Point. |
King Solomon of ancient Israel commences the third chapter of Proverbs with the words: “My son, my law do not forget, and my commandments may your heart observe, because length of days and years of life and peace will be added to you.” Vua Sa-lô-môn của nước Y-sơ-ra-ên xưa mở đầu chương ba của sách Châm-ngôn như sau: “Hỡi con, chớ quên sự khuyên-dạy ta, lòng con khá giữ các mạng-lịnh ta; vì nó sẽ thêm cho con lâu ngày, số năm mạng-sống, và sự bình-an”. |
Construction of the stadium commenced in 1925 in the district of Milan named San Siro, with the new stadium originally named Nuovo Stadio Calcistico San Siro (San Siro New Football Stadium). Việc xây dựng sân vận động bắt đầu từ năm 1925 tại San Siro, Milan với sân vận động mới có tên là Nuovo Stadio Calcistico San Siro (Sân vận động bóng đá mới San Siro). |
Commencing drone mode. Khởi động chế độ điều khiển từ xa. |
As you secure a quality education, commence employment, and look forward to marriage, you should always keep in mind your Church activity. Khi các em đạt được một trình độ học vấn cao, bắt đầu làm việc và tìm kiếm hôn nhân thì các em phải nhớ luôn luôn tích cực trong Giáo Hội. |
On August 11, 2004, the South Korean Prime Minister Lee Hae-chan announced that the country's capital will be moved from Seoul to Gongju (approximately 120 km or 75 mi south of Seoul) and Yeongi commencing in 2007. Ngày 11 tháng 8 năm 2004, thủ tướng Hàn Quốc Lee Hae-chan tuyến bố rằng thủ đô sẽ chuyển từ Seoul tới Gongju (xấp xỉ 120 km về phía nam Seoul) và Yeongi bắt đầu từ năm 2007. |
The Bronze Age in Ireland commenced around 2000 BC, when copper was alloyed with tin and used to manufacture Ballybeg type flat axes and associated metalwork. Thời đại đồ đồng tại Ireland được khởi đầu vào khoảng năm 2000 TCN khi đồng đã được nấu chảy lẫn với thiếc để sản xuất rìu phẳng kiểu Ballybeg và các công việc liên quan tới kim loại khác. |
Fairey commenced design of a bomber around this engine, with detailed design carried out by a team at first led by Frank Duncanson and then by the Belgian Marcel Lobelle. Fairey bắt đầu thiết kế một máy bay ném bom quanh động cơ này, thiết kế chi tiết được thực hiện bởi một đội ban đầu do Frank Duncanson đứng đầu, về sau là Marcel Lobelle. |
He commenced dressing at top by donning his beaver hat, a very tall one, by the by, and then -- still minus his trowsers -- he hunted up his boots. Ông bắt đầu thay đồ ở phía trên bằng cách mặc chiếc mũ hải ly của ông, một trong rất cao, bởi bằng cách, và sau đó - vẫn âm trowsers của ông - ông săn khởi động của mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ commencement trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới commencement
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.