in this case trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in this case trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in this case trong Tiếng Anh.
Từ in this case trong Tiếng Anh có nghĩa là trong trường hợp này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in this case
trong trường hợp nàyadverb Or in this case, burn entire families to death. Hoặc trong trường hợp này, thiêu chết cả nhà. |
Xem thêm ví dụ
If you're thinking this is Ebola, actually, in this case, it's not. Nếu các bạn nghĩ đây là Ebola, thì thật ra không phải rồi. |
So, in this case, the limit as x approaches 2 is also equal to 4. Vì vậy, trong trường hợp này, giới hạn khi x tiến tới 2 cũng bằng 4. |
Or in this case, burn entire families to death. Hoặc trong trường hợp này, thiêu chết cả nhà. |
In this case, you're seeing oxygen bubbles come out. ( Applause ) Trong trường hợp này, bạn có thể thấy những bọt khí oxy nổi lên. |
So we know that in this case, this equals three. Vì vậy, chúng ta biết rằng trong trường hợp này, x bằng 3 |
In this case I want to alter the previous feed rate Trong trường hợp này tôi muốn thay đổi mức nguồn cấp dữ liệu trước |
The default bid strategy is maximise clicks, or in this case, calls. Chiến lược giá thầu mặc định là tối đa hóa số nhấp chuột hoặc trong trường hợp này là tối đa hóa cuộc gọi. |
And in this case, the stereotype corresponds to reality. Trong trường hợp này, ý niệm đó phù hợp với thực tế. |
In this case, the options for forming the Government are either a minority government or a coalition government. Trong trường hợp này tùy chọn thành phần hình thành chính phủ hoặc thành lập chính phủ thiểu số, hoặc chính phủ liên minh. |
In this case, they're both wobbling quite a lot. Trong trường hợp này, cả hai đều lắc lư khá nhiều. |
In this case, the precise order in which each processor writes its data will affect the result. Trong trường hợp này, thứ tự mà mỗi bộ xử lý ghi dữ liệu sẽ ảnh hưởng đến kết quả. |
In this case, that would be Ptolemy the Fifth. Ở đây có ghi tên Ptolemy đệ Ngũ. |
Yeah, well, in this case, our prime suspect is a dead guy. thì kẻ tình nghi của chúng ta lại là một người chết. |
What was Jehovah’s verdict in this case? Đức Giê-hô-va đưa ra phán quyết nào trong trường hợp này? |
Hmm. In this case, is an eraser. Trong trường hợp này là một cái tẩy. |
In this case, no tax forms are required. Trong trường hợp này, không bắt buộc biểu mẫu thuế nào cả. |
The bottom is transformed from, in this case, a hard bottom or soft coral into a muddy mess. Đáy biển bị biến dạng trong trường hợp này từ đáy biển cứng hoặc san hô mềm trở thành một đống bùn hỗn độn. |
In this case, it' s the house Trong trường hợp này, trại lính chính là nhà ta |
In this case, supposedly, these messages are hidden in electronic phenomena. Trong trường hợp này, có những thông điệp được ẩn sau hiện tượng điện tử. |
In this case, the 0 values mask the bits that are not of interest.) Trong trường hợp này, các giá trị 0 che đậy cho các bit không được quan tâm). |
In this case a blueprint of the final product is needed before any make activity can be performed. Trong trường hợp này, một bản thiết kế của sản phẩm cuối cùng là cần thiết trước khi có thể thực hiện bất kỳ hoạt động nào. |
So in this case, it's an outside projection for Singapore on these giant Times Square- like screens. Vậy là trong trường hợp này, đây là một dự án bên ngoài cho Singapore về những màn hình khổng lồ như tại Quảng trường Thời Đại |
And in this case, they did. Và trong trường hợp này chúng đã làm như vậy. |
In this case, a closed-loop control system would be necessary. Trong trường hợp này, một hệ thống điều khiển vòng kín cần được sử dụng. |
Usually, I wouldn't endorse anyone four years out, but in this case, I'm really open to it. Bình thường, tôi không tán thành bất cứ ai với thời hạn 4 năm, nhưng trong trường hợp này, tôi thật sự rất cởi mở. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in this case trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới in this case
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.