impractical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impractical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impractical trong Tiếng Anh.

Từ impractical trong Tiếng Anh có các nghĩa là không thực tế, không tiện lợi, thiếu thực tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impractical

không thực tế

adjective

Most of them impossible, some of them impractical and one or two of them certainly immoral.
Có nhiều điều là không thể, không thực tế và một vài điều trái với đạo đức.

không tiện lợi

adjective

thiếu thực tế

adjective

But aspects of his design were deemed impractical and required substantial alterations.
Nhưng một số khía cạnh trong họa đồ của ông bị xem là thiếu thực tế và đã phải sửa đổi khá nhiều.

Xem thêm ví dụ

After Liberation, Scandinavian architects, tired of square buildings but cognizant that circular buildings were impractical, asked Piet Hein for a solution.
Sau khi giải phóng, các kiến trúc sư người Scandinavie,mệt mỏi với các tòa nhà vuông nhưng nhận thức được rằng các tòa nhà hình tròn là không thực tế, yêu cầu Piet Hein cho một giải pháp.
It is impractical to expect people to type the full name of the Church when seeking to find us or when logging on to our website.
Việc trông mong người ta phải gõ danh xưng đầy đủ của Giáo Hội khi tìm kiếm chúng ta hay khi đăng nhập vào trang web của chúng ta là điều không thực tế.
Maj. Petrovitch has decided it is impractical.
Thiếu tá Petrovitch đã quyết định đó là việc không tưởng.
Once there, it will be impractical to attack him.
Khi đó, sẽ rất khó để tấn công nó!
A discussion of every disease caused by modification of the various apoptotic pathways would be impractical, but the concept overlying each one is the same: The normal functioning of the pathway has been disrupted in such a way as to impair the ability of the cell to undergo normal apoptosis.
Bàn luận về tất cả các bệnh gây ra bởi sự thay đổi của các chu trình chết rụng có thể là thiếu thực tế, nhưng ý niệm chung của tất cả chúng là như nhau: chức năng bình thường của chu trình bị nhiễu loạn khiến tế bào mất khả năng thực thi quá trình chết rụng một cách bình thường.
Apart from their huge price tag, many of these creations seem highly impractical, if not unwearable.
Ngoài giá cả cực kỳ đắt, nhiều bộ dường như hoàn toàn không thực tế, nếu không muốn nói là không mặc được.
In 1848 he produced color photographs of the spectrum, and also of camera images, by a technique later found to be akin to the Lippmann interference method, but the camera exposures required were impractically long and the images could not be stabilized, their colors persisting only if kept in total darkness, however this work is based on the discoveries of J. T. Seebeck prior to 1810.
Vào năm 1848, ông đưa ra những bức ảnh chụp dải ánh sáng và những bức ảnh khác nhờ phương pháp tương tự với phương pháp của Gabriel Lippmann, nhưng khoảng thời gian chụp ảnh rất lâu và hình ảnh không thể được ổn định, màu sắc thì chỉ tồn tại ở trong bóng tối., Tuy nhiên, công trình này được dựa trên những phát hiện của J. T. Seebeck vào trước năm 1810.
To stand in for the extinct species, the production team considered using real wolves, but the UK safety laws and close work with child actors made this impractical.
Để quay giống loài đã tuyệt chủng này, nhóm sản xuất xem xét việc sử dụng những con sói thực sự, nhưng luật an toàn của Vương quốc Anh cấm điều này.
Perhaps they felt that Jehovah’s temple in Jerusalem was too far away and that the keeping of his laws was impractical.
Có lẽ họ cảm thấy đền thờ của Đức Giê-hô-va ở Giê-ru-sa-lem quá xa xôi và tuân giữ luật pháp Ngài thì không thực tế.
Thai King Narai asked the French engineer de Lamar to survey the possibility of building a waterway to connect Songkhla with Marid (now Myanmar), but the idea was discarded as impractical with the technology of that time.
Vua Thái Lan Narai Đại đế đã đề nghị những kỹ sư người Pháp de Lamar khảo sát khả năng xây dựng một đường thủy để kết nối với Songkhla với Marid (Myanmar), nhưng ý tưởng đã bỏ đi do không thực tế với công nghệ của thời điểm đó.
This is not theoretical, this is not impractical.
Đây không là lý thuyết, đây không là không thực tế.
For those who wish to keep ducks, but live close to others that would make keeping the Pekin breed impractical because of the loud quack, the Cayuga Duck may be an alternative.
Đối với những người muốn nuôi giữ vịt, nhưng sống gần với những con vịt khác mà có thể làm cho giống vịt Bắc Kinh không thực tế được vì tiếng kêu lớn, Vịt Cayuga có thể là một giải pháp thay thế.
Fitting a turbocharger into the Mustang proved impractical, and Allison was forced to use the only supercharger available.
Bộ turbo tăng áp tỏ ra không thực tiễn để gắn trên chiếc Mustang, và Allison bị buộc phải sử dụng bộ siêu tăng áp không tương xứng sẵn có.
A recent YouTube trend has shown viral channels (e.g. '5-Minute Crafts') uploading compilation videos demonstrating 'life hacks', although their use of the term is debatable and they have been criticized by other YouTubers who have commented on them as being impractical and, at times, nonsensical.
Xu hướng gần đây của YouTube đã hiển thị các kênh lan truyền (viral), ví dụ '5-Minute Crafts' (thủ công 5 phút), tải lên video tổng hợp thể hiện "life hack", mặc dù việc sử dụng thuật ngữ này có thể gây tranh cãi và họ đã bị chỉ trích bởi những Youtuber khác, những người đã nhận xét về điều đó là không thực tế và đôi khi vô lý. ^ a ă “Interview: father of "life hacks" Danny O'Brien”.
Darwin responded that this was impractical: he had only the last chapter still to write.
"Darwin trả lời rằng điều này là không thực tế: ông chỉ có chương cuối cùng vẫn còn để viết.
If this is impractical, it may be placed in the (left) pocket, but should not be hung around the neck or suspended from the belt.
Nếu không thực hành, có thể bỏ dây chuyện nguyện cầu vào trong túi (bên trái), nhưng không nên treo trên cổ hoặc treo lơ lửng trên đai.
He thought it was impractical.
Ông ấy nghĩ nó không thực tế.
By the 1970s, it had become clear that vulnerability of the Mirage IV to air defences, even while flying at low altitudes, had made the delivery of gravity bombs such as the AN-11 or AN-22 impractical.
Vào thập niên 1970 người ta nhận thấy Mirage IV dễ bị tấn công bởi những hệ thống phòng không (thậm chí khi bay ở độ cao thấp), đã khiến việc giao loại bom tự do như AN-11 hay AN-22 trở nên không thực tế.
Because changing a segment register in protected mode caused a 6-byte segment descriptor to be loaded into the CPU from memory, the segment register load instruction took many tens of processor cycles, making it much slower than on the 8086; therefore, the strategy of computing segment addresses on-the-fly in order to access data structures larger than 128 kilobytes (the combined size of the two data segments) became impractical, even for those few programmers who had mastered it on the 8086/8088.
Bởi vì việc thay đổi đăng ký phân đoạn trong chế độ bảo vệ đã khiến bộ mô tả phân đoạn 6 byte được nạp vào CPU từ bộ nhớ, hướng dẫn tải đăng ký phân đoạn mất hàng chục chu trình xử lý, làm cho nó chậm hơn nhiều so với 8086; do đó, chiến lược của phân khúc máy tính địa chỉ nhanh chóng để truy cập các cấu trúc dữ liệu lớn hơn 128 kilobytes (kích thước kết hợp của hai đoạn dữ liệu) trở nên không thực tế, ngay cả đối với vài lập trình viên đã nắm vững nó trên 8086/8088.
Another impractical gift from Grandma Lynn, my mother thought.
Lại một món quà không tiện dụng của bà ngoại Lynn, mẹ tôi thầm nghĩ.
Seeing that this was impractical and would draw Frankish attention to himself, he opted instead for the title of princeps (prince).
Thấy rằng điều này là không thực tế và sẽ thu hút sự chú ý của người Frank hướng về mình, ông chọn thay cho danh hiệu Princeps (thân vương).
The group had been looking into antibiotics related to daptomycin and their calcium-dependent nature, but determined that it would be impractical to culture variations in lab conditions.
Nhóm nghiên cứu đã tìm kiếm kháng sinh liên quan đến daptomycin và tính chất phụ thuộc vào canxi của chúng, nhưng xác định rằng sẽ không thực tế đối với các biến đổi tế bào trong điều kiện phòng thí nghiệm.
The French Panama Canal Company, headed by Ferdinand de Lesseps, had been attempting to build a sea-level canal, but came to the realization that this was impractical.
Công ty Kênh Panama Pháp, dưới sự lãnh đạo của Ferdinand de Lesseps, đã tìm cách xây dựng một con kênh ngang mực nước biển, nhưng cuối cùng nhận ra rằng điều này là không thể thực hiện.
Nuclear artillery was experimented with, but was abandoned as impractical.
Pháo hạt nhân đã được thử nghiệm, nhưng bị hủy bỏ do không thực tế.
However, since mass cancellation of all decisions taken by Vichy, including many that could have been taken as well by republican governments, was impractical, it was decided that any repeal was to be expressly acknowledged by the government.
Tuy nhiên, bởi sự hủy bỏ hàng loạt các quyết định của chính phủ Vichy, gồm cả nhiều quyết định có thể được áp dụng bởi các chính phủ Cộng hòa, là không thực tế, nên chính phủ lâm thời quyết định rằng việc hủy bỏ đó đã được chính phủ ghi nhận.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impractical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.