unreasonable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unreasonable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unreasonable trong Tiếng Anh.
Từ unreasonable trong Tiếng Anh có các nghĩa là vô lý, quá đáng, quá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unreasonable
vô lýadjective To avoid giving unreasonable commands, what should parents do? Cha mẹ cần phải làm gì để tránh cho ra những lệnh thiếu khôn ngoan hay vô lý? |
quá đángadjective Do you think the restrictions that Beverly’s parents placed on her were unreasonable? Bạn nghĩ bố mẹ Hằng hạn chế bạn ấy như thế có quá đáng không? |
quáadjective verb Many of us are unreasonably hard on ourselves from time to time. Nhiều người trong chúng ta đôi lúc quá khắt khe với chính mình. |
Xem thêm ví dụ
We just can't do it at the unreasonable expense of others. Chỉ ko được làm người khác phải trả giá |
3 Be Reasonable: Paul gave counsel on “buying out the opportune time” for the more important things of life, not becoming “unreasonable.” 3 Phải lẽ: Sứ đồ Phao-lô khuyên “hãy lợi-dụng thì-giờ” cho những việc quan trọng hơn trong đời sống, chớ nên “dại-dột”. |
How unreasonable it would be for men and women to decide that they did not like the law of gravity and to act contrary to it! Thật phi lý làm sao nếu người ta quyết định không thích luật về trọng lực và hành động ngược lại! |
It can affect the kind of husband or father the son eventually becomes—a rigid, unreasoning, harsh one, or one who is balanced, discerning and kind. Điều ấy có thể ảnh hưởng đến hạng người chồng hay người cha mà đứa con trai sẽ trở thành sau này—cứng rắn, bướng bỉnh, cộc cằn hay trái lại, thăng bằng, sáng suốt và nhân từ. |
It's not unreasonable to think that, as the core is being stretched by tides and heated up, possibly even molten, there's some boundary between a hot core and a liquid-water ocean. Không phải là không hợp lý khi nghĩ rằng phần lõi thậm chí làm rã đông. |
19 Since you are so “reasonable,” you gladly put up with the unreasonable ones. 19 Bởi anh em quá “biết lý lẽ” nên anh em vui lòng chịu đựng những người không biết lý lẽ. |
Examples: Failure to respond to the user, waiting an unreasonable period of time to respond to the user Ví dụ: Không phản hồi người dùng, đợi quá lâu để phản hồi người dùng |
Yet, in Jesus’ illustration, the man is called an “unreasonable one.” Tuy nhiên, trong dụ ngôn, Đức Chúa Trời gọi ông là “kẻ dại”. |
17 On this account stop being unreasonable, but keep perceiving what the will of Jehovah* is. 17 Thế nên, đừng cư xử như người không biết lý lẽ nữa, nhưng hãy luôn nhận biết thế nào là ý muốn của Đức Giê-hô-va. |
(Romans 1:23) Between the dumb, unreasoning beasts and the intelligent, upright creature man, there exists a gulf that no evolutionary process could ever start to cross. Giữa loài vật ngu dốt, không có lý trí và loài người thông minh, đứng thẳng, có một sự cách biệt mà không có sự tiến hóa nào có thể ngay cả bắt đầu vượt qua được. |
“I HAVE often had the unreasoning fear that I would prove unfaithful to Jehovah.” Một tín đồ của Chúa Giê-su cho biết: “Tôi luôn lo sợ một cách phi lý rằng mình sẽ không trung thành với Giê-hô-va Đức Chúa Trời”. |
(Matthew 5:41) On hearing that, some must have thought him unreasonable. (Ma-thi-ơ 5:41, NTT) Khi nghe điều đó, một số người có lẽ cho rằng ngài đòi hỏi quá đáng. |
(1 Timothy 3:2, 3) On the other hand, the body of elders should keep in mind that Paul chastised the Corinthian congregation for ‘putting up with unreasonable persons’ who presented themselves as “superfine apostles.” Mặt khác, hội đồng trưởng lão nên nhớ rằng Phao-lô sửa trị hội thánh tại Cô-rinh-tô vì họ đã ‘dung-chịu những kẻ không biết điều’, những kẻ tự cho mình là “các sứ đồ... tôn-trọng” (II Cô-rinh-tô 11:5, 19, 20). |
I thought you agreed it was unreasonable that they asked me for that money. Tớ tưởng cậu đồng ý là thật vô lí khi anh ta hỏi tớ tiền |
Rather than hollering back, I tried to talk in a reasonable way even when the unreasonable ones didn’t want to listen. Thay vì hò hét khẩu hiệu, tôi cố gắng nói sao cho hợp tình hợp lý, ngay cả đối với kẻ ngang bướng chỉ muốn phá rối. |
EAL5 is therefore applicable in those circumstances where developers or users require a high level of independently assured security in a planned development and require a rigorous development approach without incurring unreasonable costs attributable to specialist security engineering techniques. Do đó EAL5 được áp dụng trong những trường hợp mà các nhà phát triển hoặc người sử dụng đòi hỏi một mức độ bảo mật cao mà không phát sinh chi phí bất hợp lý do các chuyên gia kỹ thuật kỹ thuật an ninh. |
A parent may be loving and kind one day, unreasonably harsh the next. Một phụ huynh có thể rất yêu thương và tốt bụng vào hôm nay, và ngay hôm sau trở nên khó tính một cách khó hiểu. |
It still makes people completely unreasonable. —Acts 19:28-34. Nó luôn khiến con người hoàn toàn mất lý trí.—Công 19:28-34. |
At the same time, we should avoid applying Bible principles to some unreasonable extreme and insisting that all our brothers do the same. —Philippians 4:5. Đồng thời chúng ta nên tránh áp dụng các nguyên tắc Kinh-thánh một cách thái quá và khăng khăng đòi hỏi tất cả các anh em cũng phải làm như thế (Phi-líp 4:5). |
"The age of unreason". “The age of unreason (Thời đại của sự vô lý)”. |
Yielding to the sinful human tendency to resent reproof, he degrades himself to the level of an unreasoning animal —a brute— lacking moral discrimination. Chiều theo khuynh hướng tội lỗi của người ghét sự quở trách, họ tự mình hạ thấp giá trị xuống ngang hàng loài thú vô tri—loài cầm thú—không có giá trị đạo đức. |
[Not allowed] Slow or unreasonable response times to messages received from users [Not allowed] Thời gian phản hồi chậm hoặc không hợp lý đối với những tin nhắn đã nhận từ người dùng |
They find it unreasonable that God would forever torture humans, keeping them in excruciating pain. Họ nghĩ nếu Đức Chúa Trời hành hạ người ta đời đời, bắt họ phải chịu đau đớn cùng cực, thì thật là vô lý. |
(2) Do not directly confront democracy; rather, frame the argument in terms of "what kind of system can truly implement democracy.” (3) To the extent possible, choose various examples in Western countries of violence and unreasonable circumstances to explain how democracy is not well-suited to capitalism. (2) Không trực tiếp đối đầu phản bác những ý kiến về dân chủ; thay vào đó là hạn chế phạm vi tranh luận vào vấn đề "nhà nước nào có thể thực hiện quyền dân chủ thực sự" (3) Làm hết khả năng có thể trong việc chọn nhiều ví dụ đa dạng về các trường hợp bạo lực và bất công tại các quốc gia phương tây để giải thích dân chủ không phù hợp với chủ nghĩa xã hội. |
His words did much to quell the unreasonable feelings of failure that kept surfacing. Lời anh đã giúp tôi nhiều để đè nén những mặc cảm thất bại vô lý cứ dâng lên trong lòng tôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unreasonable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unreasonable
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.