impregnable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impregnable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impregnable trong Tiếng Anh.
Từ impregnable trong Tiếng Anh có các nghĩa là có thể thụ tinh, vững chắc, vững vàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impregnable
có thể thụ tinhadjective |
vững chắcadjective The Greco is housed in an impregnable room Greco được đặt trong một căn phòng cực kỳ vững chắc |
vững vàngadjective |
Xem thêm ví dụ
Severus fled to Ravenna, an impregnable position. Severus liền bỏ trốn tới Ravenna, một vị trí bất khả xâm phạm. |
The tanks made of plastic-impregnated (laminated) paper could not store fuel for an extended period of time, but they worked quite well for the time it took to fly a single mission. Những thùng nhiên liệu làm bằng giấy ép nhựa không thể chứa nhiên liệu trong một khoảng thời gian kéo dài, nhưng chúng hoạt động khá tốt trong thời gian đủ cho một phi vụ duy nhất. |
At first sight the system seemed to be impregnable, but the Polish fjpiyptanalysts were undaunted. Thoạt trông thì hệ thống này dường như không thể hóa giải, song các nhà giải mã Ba Lan đã không chịu khuất phục. |
Ten questions, each more impregnable than the last. 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi sẽ có độ khó tăng dần. |
The Greco is housed in an impregnable room Greco được đặt trong một căn phòng cực kỳ vững chắc |
After all, their city was the impregnable Babylon! Nói cho cùng, thành của họ là Ba-by-lôn không thể chiếm được mà! |
Casterly Rock is an impregnable fortress. Casterly Rock là một pháo đài bất khả xâm phạm. |
Medina has never revealed the father of the child nor the circumstances of her impregnation. Tuy nhiên, Lina Medina không tiết lộ cha của đứa bé là ai, cũng như về quá trình thụ thai của mình. |
" Give me 10 good men and I'll impregnate the bitch. " " Cho tôi 10 người đàn ông tốt và tôi sẽ thụ tinh cho cả đàn chó. " |
Insecticide-impregnated mosquito nets are cheaper than medicine and hospital bills Mùng tẩm thuốc diệt côn trùng rẻ hơn tiền thuốc và viện phí |
" Its teeth are impregnated with cyanide "? " Răng của nó đã được tẩm cyanure "? |
The city straddled the Euphrates, and its walls made it seem impregnable. Thành ấy nằm dọc theo hai bên bờ Sông Ơ-phơ-rát, và tường thành trông có vẻ như không thể thất thủ. |
Gaius Germanicus, " Caligula, " murdered his own sister, impregnated with his own child. Gaius Germanicus, " Caligula, " Giết hại em gái ruột của mình, hành hạ con ruột... |
In the years following the Thirty Years' War, the city became an impregnable Baroque fortress. Trong những năm tiếp theo của cuộc Chiến tranh Ba mươi Năm thành phố trở thành pháo đài ba rốc không thể xâm phạm được. |
Pain, hope, guns, and guitars alternate in the poet's affirmation of having been "impregnated" by the love for the Revolution. Nỗi đau, hy vọng, súng đạn và guitar xen kẽ trong lời khẳng định của nhà thơ đã bị "thấm" bởi tình yêu dành cho Cách mạng. |
They say it's impregnable. Họ nói nơi này không thể công phá. |
To that end, he impregnated countless women and hired Yondu to collect the children, but killed them all when they failed to access the Celestial power. Để đạt được điều đó, ông đã quan hệ với vô số phụ nữ trên hàng ngàn thế giới và thuê Yondu để thu thập các đứa bé, nhưng giết chết tất cả khi chúng không thể phát động sức mạnh của Celestial. |
By the seventh century B.C.E., however, the city had become the seemingly impregnable capital of the Babylonian Empire. Tuy nhiên, vào khoảng thế kỷ thứ 7 trước tây lịch, thành phố này đã trở thành thủ đô vững vàng của cường quốc Ba-by-lôn dường như không ai chiếm được nổi. |
Plus I got tired of driving 45 minutes round trip to get an apple that wasn't impregnated with pesticides. Với lại tôi cũng cảm thấy mệt mỏi với việc phải lái xe 45 phút chỉ để mua một quả táo không nhiễm thuộc trừ sâu. |
He therefore ordered the abortion of any of his impregnated consorts. Do đó, ông đã ra lệnh phá thai bất kỳ người phối ngẫu được ngâm tẩm nào. |
Although the other sections of the walls were less elaborate, they were, when well-manned, almost impregnable for any medieval besieger, saving the city, and the Byzantine Empire with it, during sieges from the Avar-Sasanian coalition, Arabs, Rus', and Bulgars, among others. Mặc dù các phần khác của bức tường là ít phức tạp, khi nổi có quân đồn trú thì gần như bất khả xâm phạm đối với bất kỳ đội quân bao vây nào vào thời trung cổ, bảo vệ thành phố, và Đế chế Byzantine, trong cuộc vây hãm từ Avars, người Ả Rập, người Rus ', và người Bulgar, trong số những đội quân khác (xem cuộc vây hãm của Constantinople). |
Most damaging of all was the Fall of Singapore, which had previously been hailed as an impregnable fortress and the eastern equivalent of Gibraltar. Thất bại gây ra ảnh hưởng nặng nề nhất đối với uy tín của đế quốc Anh đó là việc để cho Singapore thất thủ, hòn đảo này trước đó được ca ngợi là một pháo đài bất khả xâm phạm và là một Gibraltar ở phương Đông. |
Put a chain across the door, bolt it shut, think they're impregnable. Đặt dây xích ngang cửa, chốt nó lại, cho là chúng bất khả xâm phạm. |
Babylon was surrounded by huge walls and seemed impregnable. Thành được bao bọc bởi các bức tường vĩ đại, và có vẻ không thể lay chuyển nổi. |
Completely impregnable I hear you say. Tôi nghe nói cậu không gì lay chuyển được. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impregnable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới impregnable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.