implore trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ implore trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ implore trong Tiếng Anh.

Từ implore trong Tiếng Anh có các nghĩa là van xin, cầu xin, cầu khẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ implore

van xin

verb

He started imploring me, begging me... saying he was sorry, would I forgive him?
Ảnh bắt đầu van xin, cầu khẩn em... nói là ảnh xin lỗi, em có tha thứ cho ảnh không?

cầu xin

verb

I implore you, for the sake of the mother that... bore you in her womb!
Tôi cầu xin ông, hãy vì người mẹ đã sinh ra ông... trong lòng bà!

cầu khẩn

verb

He started imploring me, begging me... saying he was sorry, would I forgive him?
Ảnh bắt đầu van xin, cầu khẩn em... nói là ảnh xin lỗi, em có tha thứ cho ảnh không?

Xem thêm ví dụ

If we implore him not to allow us to fail when we are tempted, he will help us so that we are not overreached by Satan, “the wicked one.”
Nếu nài xin Ngài đừng để chúng ta bị sa vào cám dỗ, Ngài sẽ giúp sức hầu chúng ta không bị Sa-tan, tức “kẻ ác”, đánh bại.
I implore you to get rid of this evil as soon as possible . "
Tôi xin ngài hãy tống khứ thứ ma quỷ này đi càng sớm càng tốt . "
18 Though Joseph had implored the cupbearer to speak to Pharaoh in his behalf, two years passed before the man remembered Joseph.
18 Mặc dù Giô-sép có cầu khẩn quan tửu chánh nói giúp giùm ông lên vua, hai năm sau quan này mới nhớ đến Giô-sép.
He implored the Lord to restore the spirit of love and harmony at home and enable them to be able to continue studying the scriptures as a family.
Người ấy khẩn nài Chúa phục hồi lại tinh thần yêu thương và hòa thuận ở nhà cũng như làm cho họ có thể tiếp tục học thánh thư chung gia đình.
Eleanor enjoyed her stay, but her uncle implored her to remain to enlarge family lands and divorce Louis if the king refused to help what was assuredly the military cause of the Crusade.
Eleanor rất muốn đi theo Louis, nhưng chú của bà đã yêu cầu bà ta ở lại để mở rộng vùng đất của dòng họ và ly hôn Louis nếu nhà vua từ chối giúp đỡ những gì chắc chắn là mục tiêu về mặt quân sự của cuộc Thập tự chinh.
“Make me understand,” implored the psalmist, “that I may observe your law and that I may keep it with the whole heart.”
Người viết Thi-thiên nài xin: “Xin chỉ-dạy tôi con đường luật-lệ Chúa, thì tôi sẽ giữ lấy cho đến cuối-cùng” (Thi-thiên 119:34).
So when she suddenly fell ill and died, the whole congregation sent for Peter to implore him to resurrect their dear sister.
Vì thế, khi Đô-ca đột nhiên ngã bệnh và qua đời, cả hội thánh cử người đi tìm Phi-e-rơ, xin ông làm cho người chị yêu quý của họ sống lại.
It takes us to our knees to implore the Lord for guidance and to arise and act with confidence to achieve things consistent with His will.
Đức tin làm cho chúng ta phải quỳ xuống để khẩn cầu Chúa ban cho sự hướng dẫn và để đứng dậy cùng hành động với sự tin tưởng để làm được những điều phù hợp với ý muốn của Ngài.
The prophet Hosea later said that Jacob “wept, that he might implore favor for himself.”
Nhà tiên tri Ô-sê sau này nói rằng Gia-cốp “khóc-lóc và khẩn-cầu người”.
The bishop visited him and implored him to become active as he used to be.
Vị giám trợ đến thăm ông và khẩn nài ông trở lại hoạt động tích cực như hồi trước.
So I implore you to join the Red Dress Campaign in this fundraising.
Vì vậy tôi xin thỉnh cầu quý vị hãy tham gia chiến dịch " Chiếc váy đỏ " trong đợt gây quỹ này.
McKay, ninth President of the Church, advised, “I implore you to think clean thoughts.”
McKay, chủ tịch thứ chín của Giáo Hội, khuyên dạy: “Tôi khẩn nài các anh chị em hãy có những ý nghĩ trong sạch.”
Before she dies, Unuratu implores Lara to complete the ritual but warns her not to let the Box influence her.
Trước khi chết, Unuratu đã yêu cầu Lara hoàn thành nghi lễ, nhưng cảnh báo đừng để The Box ảnh hưởng đến cô.
Prophets ancient and modern implore us not to let human foibles, faults, or weaknesses—others’ or our own—cause us to miss the truths, covenants, and redeeming power in His restored gospel.18 This is especially important in a church where we each grow through our imperfect participation.
Các vị tiên tri thời xưa và hiện đại đều khẩn nài chúng ta đừng để cho những nhược điểm, lỗi lầm hoặc những yếu điểm của con người---của người khác hoặc của bản thân mình---khiến chúng ta bỏ lỡ các lẽ thật, các giao ước, và quyền năng cứu chuộc trong phúc âm phục hồi của Ngài.18 Điều này đặc biệt quan trọng trong một giáo hội mà mỗi người đều tăng trưởng qua sự tham gia không hoàn hảo của mình.
Prophets ancient and modern implore us not to let human foibles, faults, or weaknesses—others’ or our own—cause us to miss the truths, covenants, and redeeming power in His restored gospel.18 This is especially important in a church where we each grow through our imperfect participation.
Các vị tiên tri thời xưa và hiện đại đều khẩn nài chúng ta đừng để cho những nhược điểm, lỗi lầm hoặc những yếu điểm của con người—của người khác hoặc của bản thân mình—khiến chúng ta bỏ lỡ các lẽ thật, các giao ước, và quyền năng cứu chuộc trong phúc âm phục hồi của Ngài.18 Điều này đặc biệt quan trọng trong một giáo hội mà mỗi người đều tăng trưởng qua sự tham gia không hoàn hảo của mình.
According to Ibn Ishaq, he was stopped from doing so by two rabbis from the Banu Qurayza, who implored the king to spare the oasis because it was the place "to which a prophet of the Quraysh would migrate in time to come, and it would be his home and resting-place".
Theo Ibn Ishaq, ông ngưng làm vậy do hai rabbi từ bộ lạc Banu Qurayza, họ khẩn nài quốc vương tha cho ốc đảo vì đây là nơi "mà một nhà tiên tri của Quraysh sẽ di cư đến vào thời gian tới, và nó sẽ là nhà và nơi yên nghỉ của ông."
Scott implored: “Please kindle a love of the scriptures in the mind and heart of each precious youth.
Scott khẩn khoản: “Xin hãy khơi dậy một tình yêu mến thánh thư trong tâm trí của mỗi người trẻ tuổi quý báu.
Jairus’ daughter Jairus, an officer of the synagogue, implored Jesus to help his sick daughter.
Con gái của Giai-ru Giai-ru, viên cai quản nhà hội, khẩn nài Chúa Giê-su giúp con gái ông đang bệnh nặng.
I implore you...
Tôi van xin bà...
The man implored: “Lord, if you just want to, you can make me clean.”
Người đàn ông van nài: “Lạy Chúa, nếu Chúa khứng, chắc có thể làm cho tôi sạch được”.
General Abrams implored Thieu to reinforce the troops in Laos and that they keep disrupting the area until the beginning of the rainy season.
Tướng Abrams khuyên Nguyễn Văn Thiệu nên tăng cường quân tại Lào để họ tiếp tục gây rối khu vực cho đến khi mùa mưa bắt đầu.
Monson implored us to “prayerfully study and ponder the Book of Mormon each day.”
Monson khẩn nài chúng ta nên “thành tâm học tập và suy ngẫm Sách Mặc Môn mỗi ngày.”
(1 Corinthians 2:11-13) Indeed, we must implore Jehovah for help to understand his Word and try to “combine spiritual matters with spiritual words” by checking the context of the scripture in question and by looking up related scriptures.
(1 Cô-rinh-tô 2:11-13) Đúng vậy, chúng ta phải cầu xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ để hiểu Lời Ngài, cố gắng “dùng tiếng thiêng-liêng để giãi-bày sự thiêng-liêng” bằng cách xem xét văn cảnh của câu Kinh Thánh mình đang tìm hiểu, và bằng cách tìm kiếm những câu có liên quan đến câu đó.
23 The poor man implores when speaking,
23 Người nghèo van nài khi nói,
Your Catholic subjects implore you, including your Catholic lords.
Những thần dân Thiên Chúa giáo khẩn cầu ngài, bao gồm cả những lãnh chúa Thiên Chúa giáo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ implore trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.