importantly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ importantly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ importantly trong Tiếng Anh.
Từ importantly trong Tiếng Anh có các nghĩa là quan trọng, chủ yếu, thật sự, quả là, quả tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ importantly
quan trọng
|
chủ yếu
|
thật sự
|
quả là
|
quả tình
|
Xem thêm ví dụ
Most importantly, it has been written to convince us “that Jesus is the Christ, the Eternal God.” Quan trọng hơn hết, sách đã được viết để thuyết phục cho chúng ta biết “rằng Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô, Thượng Đế Vĩnh Cửu.” |
And I think it's important to do this also because this is the way that you would have wanted to learn science as a kid, and, more importantly, I think this is the way that you would want your kids to be taught science. Tôi nghĩ điều này là quan trọng vì đây là cách mà bạn muốn học khoa học như những đứa trẻ và quan trọng hơn, là cách mà bạn muốn con bạn sẽ được dạy về khoa học. |
Most importantly, it defined the divinity of the Holy Spirit, which is derived but not defined in the Bible. Hiểu một cách khác, Thánh Truyền là phần Lời Chúa mạc khải, cũng được truyền lại, nhưng không nằm trong Kinh Thánh. |
More importantly, nothing that ties Jimmy and Paul to Poh Boy. Việc rắc rối hơn là chẳng có cách nào buộc tội Jimmy, Paul và Poh Boy cả |
And most importantly, I am breaking the silence and provoking meaningful conversations on taboo issues, where often "Silence is golden" is the rule of thumb. Quan trọng nhất, tôi đang phá vỡ sự im lặng khơi gợi những đối thoại có ý nghĩa về những vấn đề bị cấm đoán, những vấn đề mà "Im lặng là vàng". |
To Ted, passion is having a vision, self-confidence, and most importantly, a love for your work. Theo Ted, đam mê tức là có tầm nhìn rộng, luôn tự tin và quan trọng nhất là có niềm say mê đối với công việc. |
I lured my opponents into traps, jumped high when I was scared and most importantly, ran really fast. Tôi đã dụ được đối thủ vào bẫy rồi, nhảy cao lên khi tôi sợ và quan trọng nhất là, chạy thật nhanh. |
But we also have to be very aware that there are redistributive consequences, that importantly, low-skilled immigration can lead to a reduction in wages for the most impoverished in our societies and also put pressure on house prices. Nhưng chúng ta cũng phải nhận thức được có những hậu quả mang đến rất quan trọng, khi những người nhập cư trình độ thấp có thể làm giảm lương của hầu hết những người nghèo khổ nhất trong xã hội và cũng có thể tạo áp lực lên giá nhà đất. |
And perhaps most importantly, a better chance in the labor market than they had before they got there. Và có lẽ điều quan trọng nhất, có cơ hội tìm được việc làm tốt hơn so với trước khi học đại học. |
No, the Wayne plan is best for this city and, more importantly, for the people of this city. Không, kế hoạch của nhà Wayne là tốt nhất cho thành phố, và quan trọng hơn là, cho người dân của thành phố. |
And most importantly, they were able to insert their own creativity into the project. Và quan trọng nhất là các học sinh có thể đưa những sáng kiến của mình vào kế hoạch. |
And so I fully recognize the trial-and-error nature of life and, most importantly, the constant need of the second principle of the gospel, even repentance. Và vì vậy tôi hoàn toàn nhìn nhận rằng cuộc sống gồm có việc cố gắng và thất bại nhiều lần, và rằng quan trọng nhất là chúng ta liên tục cần đến nguyên tắc thứ hai của phúc âm, chính là sự hối cải. |
And more importantly, when you're actually at the site of the memorial, you can see those connections. Quan trọng hơn cả, khi mà bạn thực sự bước vào đài tưởng niệm, bạn sẽ thấy những mối liên hệ này. |
More importantly, I am strengthened by the personal revelations I receive in my role as a son of God, a husband, and a father. Quan trọng hơn hết, tôi được củng cố nhờ vào những sự mặc khải cá nhân mà tôi nhận được trong vai trò của mình với tư cách là một người con trai của Thượng Đế, một người chồng, và một người cha. |
Most importantly, the text demonstrates the undisputed power of the king in the Theban kingdom of the 11th Dynasty "I was a trustworthy favorite of my lord, an official great of heart and quiet of temper in the palace of his lord . Quan trọng nhất, bản văn khắc này cho thấy rõ uy quyền được thừa nhận của các vị vua thuộc vương triều thứ 11 của Thebes "Ta là một sủng thần tin cẩn của đức vua mình, một vị quan cao quý có trái tim và sự thanh thản của tâm trí trong cung điện của đức vua mình . |
And more importantly, it's not just economic growth that has been driven by capitalism. Và quan trọng hơn cả, không chỉ duy nhất tăng trưởng kinh tế đã được thúc đẩy bởi chủ nghĩa tư bản. |
And most importantly, win for the most vulnerable. Và điều quan trọng nhất là lợi ích cho những người tổn thưởng nhất |
And third, most importantly, because of the growing income disparity between the rich and the middle class in the West, there is a big disconnect between existing products and services and basic needs of customers. Thứ ba, quan trọng nhất, vì thu nhập gia tăng không đồng đều giữa nhóm giàu và nhóm trung lưu ở phương Tây, có một khoảng cách lớn giữa những sản phẩm và dịch vụ hiện tại và nhu cầu căn bản của người tiêu dùng. |
Importantly, it also helps us predict what may happen to A in the future. Quan trọng hơn, nó cũng giúp chúng ta dự đoán những gì có thể xảy ra với A trong tương lai. |
Or, more importantly, HlV, where the virus evolves so quickly the vaccines that are made today can't keep up with those evolutionary changes. Hoặc, quan trọng hơn, HIV, ở những nơi mà virus tiến hóa quá nhanh, nhưng vaccin đươc tạo ra hôm nay không thể bắt kịp với những thay đổi tiến hóa này. |
Importantly, however, God said “it was not good that the man should be alone” (Moses 3:18; see also Genesis 2:18), and Eve became Adam’s wife and helpmeet. Tuy nhiên, quan trọng hơn, Thượng Đế đã phán rằng: “người nam sống một mình thì không tốt” (Môi Se 3:18; xin xem thêm Sáng Thế Ký 2:18), và Ê Va đã trở thành vợ và người phụ giúp A Đam. |
As it aligns with our human behaviors, it can allow us to make better sense of what we do and, more importantly, why. Creating a big picture out of all the important little details that make up who we are. Vì nó tương đương với hành vi của con người, nó có thể cho phép chúng ta hiểu rõ hơn những gì mình đang làm và, quan trọng hơn là, tại sao, tạo ra một bức tranh lớn từ những chi tiết nhỏ quan trọng lại cho ta biết chúng ta là ai. |
Charles I, most importantly, had to agree never to dissolve a Parliament without the consent of the Parliament. Chưa đầy một tuần sau, Charles phê chuẩn một Đạo luật chưa từng có, theo đó cấm việc giải tán Nghị Viện mà không có sự đồng ý của Nghị viện. |
More importantly, it requires the government to allow larger labor federations to come into being within five years. Quan trọng hơn, kế hoạch này yêu cầu chính quyền Việt Nam cho phép các liên đoàn lao động được phép thành lập trong vòng năm năm. |
Romantic, yes, but most importantly, it's about trying to get people to realize that every one of your individual efforts makes a difference. Lãng mạn, có đấy, nhưng, quan trọng hơn hết, đó là việc làm cho mọi người nhận thấy rằng mỗi người chỉ cần bỏ sức ra chút ít để tạo sự khác biệt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ importantly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới importantly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.