immunise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ immunise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ immunise trong Tiếng Anh.

Từ immunise trong Tiếng Anh có các nghĩa là gây miễn dịch, làm mất hiệu lực, làm mất tác hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ immunise

gây miễn dịch

verb

làm mất hiệu lực

verb

làm mất tác hại

verb

Xem thêm ví dụ

In August 1988, Hepburn went to Turkey on an immunisation campaign.
Vào tháng 8 năm 1988, Hepburn đến Thổ Nhĩ Kỳ trong một chiến dịch tiêm chủng.
The first five years after independence saw rapid gains in areas such as immunisation coverage, access to health care, and contraceptive prevalence rate.
Năm năm đầu tiên sau khi độc lập chứng kiến sự phát triển nhanh chóng trong tỷ lệ tiêm chủng, mức độ tiếp cận dịch vụ y tế và tỷ lệ người sử dụng các biện pháp tránh thai.
She helped to popularise the practice of variolation (an early type of immunisation), which had been witnessed by Lady Mary Wortley Montagu and Charles Maitland in Constantinople.
Bà giúp đỡ truyền bá việc thực hiện chủng đậu (hình thức ban đầu của tiêm chủng), vốn đã được chứng kiến bởi Lady Mary Wortley Montagu và Charles Maitland ở Constantinople.
The immunisation program has been quite successful.
Chương trình tiêm chủng đã khá thành công.
18 June – The European Society of Cardiology reports a vaccine that lowers cholesterol in mice, which may offer hope of immunising against cardiovascular disease.
18 tháng 6, Hiệp hội Tim mạch Châu Âu tường thuật một loại vắc-xin làm hạ lượng mỡ máu (cholesterol) ở chuột, gây niềm hy vọng có thể ngừa được bệnh tim mạch (CVD).
Upon immunisation with an antigen, more of these receptors are formed, and they are then shed from the cells to circulate in the blood.
Nhờ vào sự tạo miễn dịch với kháng nguyên, rất nhiều receptor được hình thành, và sau đó chúng được tỏa ra từ tế bào vào vòng tuần hoàn máu.
In October 1990, Hepburn went to Vietnam, in an effort to collaborate with the government for national UNICEF-supported immunisation and clean water programmes.
Vào tháng 10 năm 1990, Hepburn đến Việt Nam, nhằm kết hợp với chính quyền cho chương trình tiêm chủng và tuyên truyền sử dụng nước sạch của UNICEF.
In 2006, two new vaccines against rotavirus A infection were shown to be safe and effective in children, and in June 2009 the World Health Organization recommended that rotavirus vaccination be included in all national immunisation programmes to provide protection against this virus.
Năm 2006, hai loại vắc-xin mới chống lại sự lây nhiễm vi rút rota loại A đã được chỉ ra là an toàn và hiệu quả đối với trẻ em, và tháng 6 năm 2009 Tổ chức y tế thế giới khuyến nghị đưa vắc-xin vi rút rota vào chương trình tiêm chủng ở mọi quốc gia để phòng chống loại vi rút này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ immunise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.