immersion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ immersion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ immersion trong Tiếng Anh.
Từ immersion trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự nhúng, sự chìm bóng, sự ngâm nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ immersion
sự nhúngnoun |
sự chìm bóngnoun |
sự ngâm nướcnoun |
Xem thêm ví dụ
Bennington would continue to teach the arts and sciences as areas of immersion that acknowledge differences in personal and professional objectives. Bennington sẽ tiếp tục giảng dạy các môn nhân văn và khoa học như những mảng chuyên sâu mà công nhận sự khác nhau giữa mục đích cá nhân và nghề nghiệp. |
When you are there you are just immersed in this wonderful environment. Khi ở đó, các bạn chìm đắm trong thế giới tuyệt vời này. |
Then he changed his clothing and was physically immersed in water. Sau cùng, người ấy thay đổi quần áo và được trầm mình dưới nước. |
Now, I've described two very immersive exhibitions, but I also believe that collections, individual objects, can also have that same power. Bây giờ, tôi sẽ mô tả tổng quát 2 buổi triển lãm, nhưng tôi cũng tin rằng những bộ sưu tập, những vật dụng cá nhân, cũng có thể có sức mạnh tương tự. |
10 The Bible Students learned that Scriptural baptism is not a matter of sprinkling infants but that in keeping with Jesus’ command at Matthew 28:19, 20, it is the immersion of believers who have been taught. 10 Các Học viên Kinh-thánh hộc biết rằng phép báp têm theo Kinh-thánh không phải là vảy nước trên em bé sơ sinh, nhưng phù hợp với mệnh lệnh của Giê-su nơi Ma-thi-ơ 28:19, 20, điều này có nghĩa làm báp têm cho những người tin đạo đã được dạy dỗ bằng cách trầm mình dưới nước. |
Very likely they explained that Christian baptism included undergoing water immersion and receiving the outpouring of holy spirit. Rất có thể họ đã giải thích cho ông hiểu phép báp têm của tín đồ Đấng Christ bao hàm việc trầm người trong nước và nhận lãnh sự ban cho thánh linh. |
So you can see here, you can immerse a whole circuit board in this and it wouldn't cause any damage. Thế bạn có thể thấy ở đây, bạn có thể nhúng chìm nguyên một bảng mạch điện trong cái này, và sẽ không có chút hư tổn nào. |
Philip Kennicott wrote in The Washington Post that the film was "as polished as it is heavy-handed", predictable yet ready to break taboos, immersed in death yet incapable of escaping "the maddening Japanese taste for sentimentality". Philip Kennicott viết trên tờ The Washington Post rằng bộ phim "bóng bẩy như thể nó được sắp đặt nặng nề ", còn quá dễ đoán để sẵn sàng phá vỡ điều cấm kỵ, còn quá chìm đắm trong cái chết để có khả năng thoát ra khỏi "hương vị Nhật Bản điên rồ cho sự đa cảm". |
Galvanic corrosion occurs when two different metals have physical or electrical contact with each other and are immersed in a common electrolyte, or when the same metal is exposed to electrolyte with different concentrations. Ăn mòn điện ly xảy ra khi hai kim loại khác nhau có những tiếp xúc vật lý hoặc điện với nhau và được đặt chìm trong một chất điện phân thông thường, hoặc khi các kim loại tương tự cũng được tiếp xúc với chất điện phân với nồng độ khác nhau. |
“I felt that I was immersed in the best activity I’ve ever known or experienced,” John says. Anh John cho biết: “Tôi miệt mài với công việc tốt nhất mà mình từng biết và trải nghiệm. |
Placing his hands on their heads, he said: “Upon you my fellow servants, in the name of Messiah I confer the Priesthood of Aaron, which holds the keys of the ministering of angels, and of the gospel of repentance, and of baptism by immersion for the remission of sins; and this shall never be taken again from the earth, until the sons of Levi do offer again an offering unto the Lord in righteousness” (D&C 13:1). Đặt tay lên đầu hai người, ông nói: “Hỡi các ngươi cũng là tôi tớ như ta, trong danh Đấng Mê Si, ta truyền giao cho các ngươi Chức Tư Tế A Rôn, là chức tư tế nắm giữ các chìa khóa phù trợ của các thiên sứ và của phúc âm về sự hối cải, và của phép báp têm bằng cách được dìm mình xuống nước để được xá miễn tội lỗi; và chức tư tế này sẽ không bao giờ lại bị cất khỏi thế gian, cho đến ngày các con trai của Lê Vi lại hiến dâng một của lễ lên Chúa trong sự ngay chính” (GLGƯ 13:1). |
There the Bishop immersed himself in prayer. Thủ phủ huyện Bid đóng ở Bid. |
Immersing burning film in water may not extinguish it, and could actually increase the amount of smoke produced. Việc dùng nước để dập tắt nó sẽ không thực thi, và thực sự có thể làm tăng lượng khói được tạo ra. |
" Son, your mother's ashes won't be immersed in Ganga. " " Con trai, tro của mẹ con sẽ không được rải ở Ganga. " |
Technology that immerses us in augmented realities bringing to life past worlds. Những công nghệ giúp ta được sống trong thực tế tăng cường, đem tới cho chúng ta sự sống từ xa xưa. |
Although Samatar was not immersed in much genre fiction, she admires the work of fantasy stalwarts J. R. R. Tolkien, Mervyn Peake and Ursula K. Le Guin. as well as the Gothic fiction of Bram Stoker and the Brontë family, and medieval English legends such as Beowulf and The Canterbury Tales. Mặc dù Samatar không tham gia vào nhiều tiểu thuyết thể loại, bà ngưỡng mộ tác phẩm của những người theo trường phái giả tưởng J. R. R. Tolkien, Mervyn Peake và Ursula K. Le Guin cũng như tiểu thuyết gothic của Bram Stoker và gia đình Brontë, và các truyền thuyết tiếng Anh thời trung cổ như Beowulf và The Canterbury Tales. |
Those they love surround them as they are immersed and come out of the font with a feeling of great joy. Những người chúng yêu thương vây quanh chúng khi chúng được dìm mình xuống nước và ra khỏi hồ nước với một cảm giác vui mừng lớn lao. |
Baptism candidates are fully immersed in water to show publicly that they have made a dedication to Jehovah. Những người hội đủ điều kiện làm báp têm sẽ được nhận toàn thân dưới nước để cho thấy họ đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va. |
After seeing a Yiddish theatre troupe perform in October 1911, for the next six months Kafka "immersed himself in Yiddish language and in Yiddish literature". Sau khi thấy một đoàn sân khấu Yiddish trình diễn vào tháng 10 năm 1911, suốt sáu tháng sau đó Kafka "chìm đắm trong tiếng Yiddish và văn học Yiddish". |
A basic guide for the effect of environment on decomposition is given as Casper's Law (or Ratio): if all other factors are equal, then, when there is free access of air a body decomposes twice as fast than if immersed in water and eight times faster than if buried in earth. Có một định luật gọi là định luật Casper (còn gọi là Tỉ lệ Casper): nếu tất cả các nhân tố đều như nhau thì một xác chết tiếp xúc với không khí sẽ phân hủy nhanh gấp đôi so với xác chết nhận chìm trong nước và nhanh gấp tám lần xác chết bị chôn dưới đất. |
Studies show that being immersed in water or just changing your stance can greatly reduce the effects of motion sickness. Những nghiên cứu đã cho thấy rằng ngâm mình trong nước hay chỉ là thay đổi tư thế có thể giảm đáng kể các tác động của say tàu xe. |
When we are baptized, we are fully immersed as a symbol of our promise to fully follow the Savior, not half-heartedly. Khi chịu phép báp têm, việc chúng ta được dìm mình trọn vẹn xuống nước là một biểu tượng về lời hứa của chúng ta để hoàn toàn noi theo Đấng Cứu Rỗi, chứ không phải là miễn cưỡng. |
They could give public evidence of such faith by being immersed in water in the name of Jesus Christ. Họ có thể công khai bày tỏ đức tin ấy qua việc báp têm trong nước nhân danh Chúa Giê-su Christ. |
Baptism by immersion for the remission of sins “is the introductory ordinance of the gospel”16 of Jesus Christ and must be preceded by faith in the Savior and by sincere repentance. Phép báp têm bằng cách dìm mình xuống nước để được xá miễn các tội lỗi “là giáo lễ khởi đầu của phúc âm”16 của Chúa Giê Su Ky Tô và đòi hỏi trước tiên là phải có đức tin nơi Đấng Cứu Rỗi và sự hối cải chân thành. |
“Upon you my fellow servants, in the name of Messiah I confer the Priesthood of Aaron, which holds the keys of the ministering of angels, and of the gospel of repentance, and of baptism by immersion for the remission of sins; and this shall never be taken again from the earth, until the sons of Levi do offer again an offering unto the Lord in righteousness.” “Hỡi các ngươi cũng là tôi tớ như ta, trong danh Đấng Mê Si, ta truyền giao cho các ngươi Chức Tư Tế A Rôn, là chức tư tế nắm giữ các chìa khóa phù trợ của các thiên sứ và của phúc âm về sự hối cải, và của phép báp têm bằng cách được dìm mình xuống nước để được xá miễn tội lỗi; và chức tư tế này sẽ không bao giờ lại bị cất khỏi thế gian, cho đến ngày các con trai của Lê Vi lại hiến dâng một của lễ lên Chúa trong sự ngay chính.” |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ immersion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới immersion
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.