immeasurable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ immeasurable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ immeasurable trong Tiếng Anh.
Từ immeasurable trong Tiếng Anh có các nghĩa là mênh mông, vô bờ, vô hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ immeasurable
mênh môngadjective |
vô bờadjective (impossible to measure) |
vô hạnadjective His love for us is immeasurable. Tình yêu thương của Ngài dành cho chúng ta là vô hạn. |
Xem thêm ví dụ
Matthew Hindman’s insights were immeasurable, as always. Những hiểu biết sâu sắc của Matthew Hindman luôn luôn là vô giá. |
ASTRONOMERS have seen that mankind’s home is just a tiny speck in the immeasurable reaches of a boundless universe. CÁC nhà thiên văn học đã nhận ra rằng ngôi nhà của nhân loại chỉ là một chấm nhỏ trong sự bao la mênh mông của vũ trụ. |
Besides the enormous financial implications, consider the mountains of feelings locked in those statistics—the buckets of tears shed and the immeasurable confusion, grief, anxiety, and excruciating pain that is suffered, as well as the countless nights that family members spend in sleepless anguish. Ngoài việc đưa đến những khó khăn to lớn về tài chính, hãy nghĩ đến vô số cảm xúc hàm ẩn trong những thống kê đó—hàng biển nước mắt đã tuôn ra và vô vàn khổ sở vì những nỗi rối rắm, âu sầu, lo âu và đau đớn xót xa, cũng như không biết bao nhiêu đêm các người trong gia đình thao thức vì khổ não. |
You could say that if God means that which is immeasurable, beyond thought . . . Ông có thể nói rằng nếu Thượng đế có nghĩa cái không thể đo lường được, vượt khỏi tư tưởng . . . |
Therefore it is not free; therefore it cannot realize that which is immeasurable. Vì vậy nó không được tự do; vì vậy nó không thể nhận ra cái không-đo lường được. |
Medieval Catholicism also exacted a price when it caused immeasurable suffering in bloodthirsty Crusades and cruel Inquisitions. Đạo Công giáo thời Trung cổ cũng đem lại hậu quả thảm khốc khi làm nhiều người chết qua các trận Thập tự chiến (Crusade [Croisade]) và Pháp đình tôn giáo (Inquisition) thật hung bạo. |
If you measure that which is immeasurable, is that the real ? Nếu bạn đo lường được cái không thể đo lường được, đó là sự thật hay sao? |
Electronic Gaming Monthly scored Hitman 2's GameCube version 7/8/8.5: the first reviewer criticized its artificial intelligence and mission briefings, but said that "each time I circumvented the immeasurable odds and made the crucial killing blow, Hitman 2 was briefly a blast"; the third reviewer summarized it as "an engaging adventure title that rewards patient players". Electronic Gaming Monthly chấm cho phiên bản GameCube của Hitman 2 số điểm 7/8/8.5: nhà phê bình đầu tiên đã chỉ trích về AI của máy và tóm lược nhiệm vụ của trò chơi, nhưng nói rằng "cứ mỗi lần tôi vượt qua được những điều vô cùng nguy hiểm và thực hiện đòn hạ sát chí mạng, Hitman 2 chỉ còn là mây bay theo gió"; nhà phê bình thứ ba đã tóm tắt nó như là một "tựa game phiêu lưu hấp dẫn để thưởng cho người chơi bị bệnh". |
Wars, famines, epidemics, and natural disasters have caused immeasurable pain, innumerable tears, and countless deaths. Biết bao người đã phải chịu đau đớn, khóc than và chết chóc do chiến tranh, đói kém, dịch lệ và thiên tai gây nên. |
Serving as flagship of the Bombardment Task Group, Helena pounded enemy positions, aiding immeasurably in keeping the invaders off balance and preventing them from mounting a formidable drive, as United Nations forces prepared to take the offensive. Phục vụ như là soái hạm của đội đặc nhiệm bắn phá, Helena nả pháo xuống vị trí đối phương, giúp duy trì thế cân bằng ngăn không cho đối thủ mở một cuộc tấn công lớn, trong khi các lực lượng của Liên Hiệp Quốc chuẩn bị để chuyển sang tấn công. |
Living a simple, uncomplicated life has contributed immeasurably to that treasure. Sống đời đơn giản, không phức tạp, đã góp phần vô biên vào kho tàng quí báu đó. |
Indeed, the results have brought us immeasurable joy, for both Allison and Drew continue “walking in the truth.” —3 John 4; Proverbs 23:24. Kết quả là cả Allison và Drew tiếp tục “sống trong chân lý”, điều này đem lại niềm vui cho chúng tôi.—3 Giăng 4, Bản Dịch Mới; Châm-ngôn 23:24. |
Between God and us there is an immeasurable inequality, for we have received everything from him, our Creator. Giữa Thiên Chúa và chúng ta có một sự khác biệt vô tận khiến chúng ta phải thừa nhận về ngài, Thiên Chúa chúng ta". |
Tivan opens the orb, revealing the Power Infinity Stone, an item of immeasurable power that destroys all but the most powerful beings who wield it. Tivan mở quả cầu, để lộ một viên Infinity Stone - viên đá Sức mạnh, một viên đá có sức mạnh không đo đếm được có thể phá hủy tất cả, nhưng chỉ các sinh vật mạnh nhất, quyền lực nhất mới sử dụng được nó. |
Every day I meet Church members who are filled with a radiant joy and who demonstrate in word and deed that their lives are immeasurably enriched by the restored gospel of Jesus Christ. Mỗi ngày tôi gặp gỡ các tín hữu Giáo Hội đang tràn đầy niềm vui rực sáng và cho thấy trong lời nói và việc làm rằng cuộc sống của họ được phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô ban phước dồi dào. |
16 Therefore, by being sound in mind, we will not be seduced by the omnipresent enticements of this world, which is characterized by immeasurable self-indulgence in all kinds of pleasures, material things, and sexual misconduct. 16 Vì vậy, nhờ khôn ngoan tỉnh thức, chúng ta sẽ không bị những quyến rũ ở khắp mọi nơi trong thế gian này lôi cuốn, điển hình như các sự đam mê vô độ trong các thú vui, đồ vật chất và hành vi vô luân. |
This contributes immeasurably to their happiness and satisfaction throughout life. Điều này góp phần rất lớn vào hạnh phúc và sự thỏa nguyện trong suốt cuộc đời của con cái. |
It is immeasurably stronger than the most tender natural feeling that we can imagine —the compassion that a mother normally feels for her infant child. Lòng trắc ẩn ấy mãnh liệt khôn lường, mạnh hơn cả tình cảm tự nhiên dịu dàng nhất mà chúng ta có thể tưởng tượng —tức lòng trắc ẩn của người mẹ thường có đối với con sơ sinh. |
At mealtimes and on other occasions, if your prayers are—not routine—but expressive, spoken from the heart and reflecting a genuine personal relationship with your heavenly Creator and Father, this can contribute immeasurably toward a wholesome relationship with your offspring.—1 John 3:21; 4:17, 18. Trong các bữa ăn và những dịp khác, nếu các lời cầu nguyện của bạn nói lên nhiều điều—không phải máy móc cho có lệ—nhưng phát xuất từ tận đáy lòng và phản ảnh một mối liên lạc cá nhân chân thành với Đấng Tạo hóa và Cha của bạn trên trời, điều này có thể góp phần nhiều vô cùng cho mối giao thiệp lành mạnh với con cái bạn (I Giăng 3:21; 4:17, 18). |
Legend speaks of a place of immeasurable power. Truyền thuyết nói về một nơi có sức mạnh vô biên. |
“I have found immeasurable comfort in my marriage to Riley,” says Andrew, quoted earlier. Anh An, được đề cập ở trên, cho biết: “Khi sống với Trang, tôi cảm thấy vô cùng an tâm. |
Such attributes put an immeasurable gulf between humans and all other living creatures on earth. Những yếu tố đó làm cho con người hoàn toàn khác biệt với mọi loài sống khác trên đất. |
That night I felt the assurance of a loving Father that He had the immeasurable desire to help His son and the unquestionable power to fulfill His will. Đêm đó, tôi cảm nhận được sự bảo đảm của Đức Chúa Cha nhân từ rằng Ngài đã vô cùng mong muốn giúp đỡ con trai của Ngài và quyền năng không thể nghi ngờ được để làm tròn ý muốn của Ngài. |
Long experience suggests that when we ignore this law, immeasurable sorrow results. Kinh nghiệm lâu năm cho thấy rằng khi chúng ta làm ngơ đối với luật này, thì hậu quả là nỗi đau khổ không thể lường được. |
I have no doubt that on my return, Robin's skills will have improved immeasurably. Tôi chắc rằng cho tới khi tôi quay lại đây, kỹ năng của Robin sẽ cải thiện đáng kể. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ immeasurable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới immeasurable
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.