immaterial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ immaterial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ immaterial trong Tiếng Anh.
Từ immaterial trong Tiếng Anh có các nghĩa là không quan trọng, phi vật chất, vô hình, vụn vặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ immaterial
không quan trọngadjective |
phi vật chấtadjective The immaterial human consciousness has reached out and touched the material. Ý thức phi vật chất của con người đã vươn ra và chạm vào vật chất. |
vô hìnhadjective The immaterial has become immaterial. Những thứ vô hình đang trở nên vô hình. |
vụn vặtadjective |
Xem thêm ví dụ
Because thinking about immateriality, performance is time-based art. Khi nghĩ tới sự phi vật chất thì trình diễn là 1 nghệ thuật dựa trên thời gian. |
The Enterprise is immaterial. Tầu Enterprise không phải là vấn đề chính. |
The New Catholic Encyclopedia observes that the ancient Hebrews did not think of man as being composed of a material body and an immaterial soul. Sách New Catholic Encyclopedia nhận xét rằng người Hê-bơ-rơ ngày xưa không nghĩ là con người gồm có một cơ thể vật chất và một linh hồn phi vật chất. |
My pet, as I told you before Bonnie was born... it's immaterial to me whether you have one child or 20. Em yêu, như anh đã từng nói trước khi Bonnie chào đời rằng chẳng có gì quan trọng nếu như em có 1 hay 20 đứa con! |
Because it is immaterial. Vì chuyện đó không liên quan. |
Just as wind is invisible but exerts force, so the immaterial, impersonal holy spirit is unseen but produces effects. Giống như gió là vô hình nhưng có thể gây ra lực tác động, thần khí là phi vật chất, vô cảm và vô hình nhưng có thể tạo ra những ảnh hưởng. |
Uh? That's immaterial. Chuyện đó không quan trọng. |
Is it logical to believe that it is immaterial to Almighty God how we worship him? Có hợp lý không khi nghĩ rằng cách chúng ta thờ phượng không quan trọng đối với Đức Chúa Trời Toàn Năng? |
And this is how, for me, was born the idea to have an institute of immaterial performing arts. Và đó là cách khiến tôi nảy ra ý tưởng mở một viện biểu diễn nghệ thuật phi vật chất. |
Nothing in these scriptures indicates that the soul is some immaterial entity that lives on after death. Sinh lực này do cha mẹ truyền cho con cái lúc thụ thai và được duy trì qua hơi thở.—Gióp 34:14, 15. |
The Bible does not speak of the survival of an immaterial soul.”—New Catholic Encyclopedia. Kinh-thánh không hề nói đến một linh hồn vô hình tiếp tục sống” (New Catholic Encyclopedia [Tân bách khoa tự điển Công Giáo]). |
What the pope then did with it would be immaterial to him. Việc Giáo hoàng sẽ làm gì sau đó với nó cũng không còn quan trọng với ông. |
It is immaterial whether these elements precede or succeed the will of the donor. Nó là phi vật chất cho dù những yếu tố này trước thành công hay ý muốn của nhà tài trợ. |
What form an unending human life would take, or whether an immaterial soul exists and possesses immortality, has been a major point of focus of religion, as well as the subject of speculation and debate. Hình thức một cuộc sống con người bất tận sẽ mất hoặc liệu một phi vật chất linh hồn tồn tại và sở hữu bất tử, đã là một điểm yếu của trọng tâm của tôn giáo, cũng như các đối tượng đầu cơ, tưởng tượng, và cuộc tranh luận. |
The immaterial human consciousness has reached out and touched the material. Ý thức phi vật chất của con người đã vươn ra và chạm vào vật chất. |
And in my point, if you talk about immaterial art, music is the highest -- absolutely highest art of all, because it's the most immaterial. Và theo quan niệm của tôi, khi nói về nghệ thuật phi vật chất, âm nhạc là loại hình nghệ thuật cao nhất vì nó phi vật chất nhất. |
The immaterial has become immaterial. Những thứ vô hình đang trở nên vô hình. |
When God created the first man, Adam, He did not put some kind of immaterial principle into him. Khi Đức Chúa Trời tạo A-đam, người đàn ông đầu tiên, Ngài đã không đặt một thành phần vô hình nào vào người ông. |
Kenedy & Sons, New York, 1970), we read: “When ‘spirit’ is used in contrast with ‘flesh,’ . . . the aim is not to distinguish a material from an immaterial part of man . . . Kenedy & Sons, Nữu-ước, 1970), chúng ta đọc: “Khi ‘thần linh’ được dùng tương phản với ‘xác thịt’...thì mục đích của việc dùng danh từ như vậy không phải để phân biệt phần vật chất và phần không vật chất của loài người...‘ |
The body, which is matter, returns to dust, its original; but the spirit, which is immaterial, returns to God.” Thân thể, là vật chất, trở về với bụi đất nơi nó được tạo ra; nhưng thần linh, không thuộc về vật chất, trở về với Đức Chúa Trời”. |
That's immaterial. Đó là chuyện nhỏ. |
That is immaterial. Chuyện đó không quan trọng. |
But for tiny insects, gravity is mostly immaterial. Nhưng đối với những côn trùng nhỏ xíu, trọng lực hầu như vô nghĩa. |
As Joseph Smith learned, “There is no such thing as immaterial matter. Như Joseph Smith đã dạy: “Không có một vật gì như là thể chất vô hình. |
7 There is no such thing as immaterial matter. 7 Không có một vật gì như là thể chất vô hình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ immaterial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới immaterial
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.