humiliated trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ humiliated trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ humiliated trong Tiếng Anh.
Từ humiliated trong Tiếng Anh có các nghĩa là thấp, thắp, sự hổ thẹn, sự xấu hổ, sự ngượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ humiliated
thấp
|
thắp
|
sự hổ thẹn
|
sự xấu hổ
|
sự ngượng
|
Xem thêm ví dụ
They've changed because Ragnar Lothbrok has humiliated you. Thay đổi vì Ragnar Lothbrok đã hạ nhục ông |
Sarah complained bitterly to Abraham and humiliated Hagar, causing the maidservant to flee. —Genesis 16:1-6. Sa-ra than phiền cay đắng với Áp-ra-ham và hành hạ A-ga khiến nàng trốn đi.—Sáng-thế Ký 16:1-6. |
Constant criticism, yelling, and name-calling with humiliating terms like “stupid” or “idiot” will only irritate them.—Ephesians 6:4. Việc lúc nào cũng chỉ trích, la hét và chửi rủa bằng những lời nhục mạ như “đồ ngu”, “đồ ngốc” chỉ làm chúng giận hờn mà thôi (Ê-phê-sô 6:4). |
Solomon wrote: “When anyone is replying to a matter before he hears it, that is foolishness on his part and a humiliation.” Sa-lô-môn viết: “Trả lời trước khi nghe, ấy là sự điên-dại và hổ-thẹn cho ai làm vậy”. |
Although considered a competent general, he suffered a number of humiliating setbacks throughout his career. Dù được coi là một vị tướng tài năng, ông cũng phải hứng chịu một số thất bại nhục nhã trong suốt sự nghiệp của mình. |
You're humiliating me. Anh làm em xấu hổ. |
I have no wish to abuse or humiliate you. Ta không muốn lăng mạ hay làm nhục các người. |
She was hanged after being publicly humiliated in the Colonial Square (now Plaza Murillo), beaten and raped. Cô bị treo cổ sau khi bị sỉ nhục công khai tại Quảng trường thuộc địa (nay là Plaza Murillo), bị đánh đập và hãm hiếp. |
Sometimes the error requires public correction with a possibility of resentment, a feeling of humiliation or even of being rejected. Đôi khi lỗi lầm đó cần được sửa chỉnh công khai với khả năng là sẽ có sự oán giận, một cảm giác bị sỉ nhục hoặc thậm chí bị khước từ. |
A cessation of arms, although not a final settlement, was negotiated in the humiliating Treaty of Ripon, signed in October 1640. Một hiệp định hòa bình, dù cho đó không phải là hiệp định vĩnh viễn, đã được ký vào tháng 10 năm 1640, với thất bại nhục nhã của nhà vua Hiệp ước Ripon. |
The shame cognition may occur as a result of the experience of shame affect or, more generally, in any situation of embarrassment, dishonor, disgrace, inadequacy, humiliation, or chagrin. Nhận thức xấu hổ có thể xảy ra do trải nghiệm của sự xấu hổ do người khác ảnh hưởng hoặc, nói chung, trong bất kỳ tình huống thiếu trung thực, ô nhục, thiếu thốn, bị sỉ nhục, hoặc thất vọng. |
When it became apparent that Henry would not marry her, Anna was humiliated. Khi rõ ràng là Henri sẽ không cưới minh, Anna cảm thấy buồn bã. |
16 Boast though he did, proud Nebuchadnezzar was about to be humiliated. 16 Mặc dù tự mãn, Nê-bu-cát-nết-sa kiêu ngạo sắp sửa bị hạ nhục. |
Abject humiliation. Sự sỉ nhục hèn hạ. |
It looks like you're humiliating yourself. Có vẻ như cha đang tự làm nhục mình |
Arrested in the Garden of Gethsemane after the Last Supper, deserted by His disciples, spat upon, tried, and humiliated, Jesus staggered under His great cross toward Calvary. Bị bắt giữ trong Vườn Ghết Sê Ma Nê sau Bữa Ăn Tối, bị các môn đồ của Ngài bỏ rơi, bị khạc nhổ, xét xử và làm nhục, Chúa Giê Su lảo đảo đi dưới thập tự giá nặng nề hướng đến Đồi Sọ. |
A moral malaise has gripped a minority of young Britons, a subgroup that is nevertheless big enough to terrorise and humiliate the country.” —THE ECONOMIST, BRITAIN. Tại Anh Quốc, vấn đề vô đạo đức ảnh hưởng mạnh đến một nhóm người trẻ. Dù là một nhóm nhỏ nhưng chúng đủ mạnh để gây khiếp sợ và làm đất nước bẽ mặt”. —TỜ THE ECONOMIST, ANH QUỐC. |
I can humiliate or humor, hurt or heal. Cơn đau có thể nhẹ hoặc nhức, buốt, nóng rát hoặc đau cực độ. |
Two years later, King Eric VI of Denmark forced Valdemar and Eric to release King Birger under humiliating conditions. Hai năm sau, Vua Eric VI của Đan Mạch buộc Valdemar và Eric phải thả Vua Birger dưới những điều kiện nhục nhã. |
Jane, it was such a humiliating spectacle! Jane ơi, thật là một cảnh tượng nhục nhã! |
(Isaiah 45:16) Their humiliation will be more than a temporary sense of disgrace and shame. (Ê-sai 45:16) Sự nhục nhã của họ không phải chỉ là cảm giác ô nhục và hổ thẹn tạm thời. |
Then he was humiliated—struck with leprosy and forced to live out his days in isolation. Rồi ông bị hạ nhục, bị hành hại bằng bệnh cùi và phải sống những ngày còn lại trong sự cô lập (2 Sử-ký 26:16-23). |
23 “If a virgin is engaged to a man, and another man happens to meet her in the city and lies down with her, 24 you should bring them both out to the gate of that city and stone them to death, the girl because she did not scream in the city and the man because he humiliated the wife of his fellow man. 23 Nếu một trinh nữ đã đính hôn với một người nam nhưng một người nam khác gặp cô trong thành và ăn nằm với cô 24 thì anh em phải đem cả hai đến cổng thành rồi ném đá cho đến chết, vì người nữ ấy đã không la lên trong thành và người nam ấy đã làm nhục vợ người khác. |
Significantly, after his public humiliation, he did not sign the major open protests against nuclear weapons of the 1950s, including the Russell–Einstein Manifesto of 1955, nor, though invited, did he attend the first Pugwash Conferences on Science and World Affairs in 1957. Đáng chú ý là từ sau vụ điều trần hủy hoại ảnh hưởng, ông không ký tham gia thư phản đối quan trong nào chống vũ khí hạt nhân những năm 1950, như Tuyên ngôn Russell–Einstein năm 1955, cũng như không tham gia, dù được mời, vào Hội nghị Pugwash về Khoa học và các Vấn đề Toàn cầu lần thứ nhất vào năm 1957. |
You insult and humiliate me. Anh đã xúc phạm và làm em xấu hổ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ humiliated trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới humiliated
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.