humidifier trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ humidifier trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ humidifier trong Tiếng Anh.
Từ humidifier trong Tiếng Anh có nghĩa là cái làm ẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ humidifier
cái làm ẩmnoun |
Xem thêm ví dụ
This cools and humidifies the smoke. Làm như vậy sẽ làm mát và làm ẩm khói. |
A cool-mist humidifier and fluids can ease symptoms . Uống nhiều nước và máy giữ ẩm không khí mát mẻ có thể giúp làm giảm các triệu chứng . |
If you like sleeping with a humidifier in your room , be sure to clean it often n-at least a few times a week - by mixing a solution of one-part bleach to 19 parts water ( for most humidifiers , this would equal about a half or full cup of bleach ) and letting it sit for a few minutes before rinsing well . Nếu bạn thích ngủ với máy tạo hơi ẩm trong phòng của bạn , chắc chắn sẽ làm sạch nó thường xuyên - ít nhất một vài lần một tuần - bằng cách trộn một dung dịch gồm 1 phần thuốc tẩy và 19 phần nước ( cho đa số máy tạo hơi ẩm , lượng này sẽ bằng một nửa hoặc một tách đầy của thuốc tẩy ) và để cho nó hoà tan trong vài phút trước khi chùi rửa . |
" If it 's not cleaned properly , a humidifier can become a repository for legionella and other pathogens that cause respiratory infections " . " Nếu nó không được làm sạch đúng , máy tạo hơi ẩm có thể trở thành kho chứa vi khuẩn Legionella và các mầm bệnh gây ra bệnh đường hô hấp " . |
Do you like my little humidifier? Anh có thích cái máy tạo ẩm này không? |
Uh, maybe a humidifier? Máy tạo độ ẩm thì sao? |
Use blackout curtains , eye covers , earplugs , blankets , a fan or a humidifier or other devices to create an environment that suits your needs . Nên dùng rèm đen , tấm che mắt , đồ nhét tai , mền , quạt hoặc máy tạo hơi ẩm hoặc các thiết bị khác nhằm tạo môi trường phù hợp với nhu cầu của bạn . |
- Your humidifier - Máy tạo hơi ẩm của bạn |
Watch out for the humidifier , say germ experts. Theo các chuyên gia về mầm bệnh , hãy đề phòng máy tạo hơi ẩm . |
Your doctor may recommend a humidifier to moisten your indoor air . Bác sĩ có thể giới thiệu cho bạn máy tạo hơi ẩm để làm ẩm không khí trong nhà của bạn . |
Further applications include: humidifiers, sonar, medical ultrasonography, burglar alarms, non-destructive testing and wireless charging. Các ứng dụng khác bao gồm: máy làm ẩm, sonar, siêu âm y khoa, báo động trộm, kiểm tra không phá hủy và sạc không dây (wireless charging). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ humidifier trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới humidifier
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.