humdrum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ humdrum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ humdrum trong Tiếng Anh.

Từ humdrum trong Tiếng Anh có các nghĩa là buồn tẻ, nhàm, chán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ humdrum

buồn tẻ

adjective

Harvest the details of her humdrum life.
Tìm hiểu chi tiết về cuộc sống buồn tẻ của cô ta.

nhàm

adjective

chán

adjective verb

Xem thêm ví dụ

" I know, my dear Watson, that you share my love of all that is bizarre and outside the conventions and humdrum routine of everyday life.
" Tôi biết, Watson thân yêu của tôi, mà bạn chia sẻ tình yêu của tôi tất cả những gì là kỳ lạ và ngoài công ước và thói quen nhàm chán của cuộc sống hàng ngày.
Jogging, skiing, golfing, fishing or any one of a number of other sports is far more invigorating than the humdrum sermon.
Chạy bộ, trượt truyết, chơi khúc côn cầu (golf), đi câu hay chơi mọi môn thể-thao nào khác cũng đều thích thú hơn là nghe bài thuyết giảng nhàm chán.
19 It will be no boring, humdrum system of things into which Jehovah will introduce his lovers after he vindicates his universal sovereignty beyond all peradventure of a doubt at the battlefield of Armageddon.
19 Đức Giê-hô-va sẽ không đưa những người yêu thương Ngài vào một hệ thống mọi sự nhàm chán, buồn tẻ sau khi Ngài biện minh quyền chủ tể vũ trụ không còn hoài nghi gì được nữa trong trận chiến Ha-ma-ghê-đôn.
Pretty sure, when he was a prisoner in Iraq... he never thought he'd have to deal... with something so humdrum as a flat tire again.
Chắc chắn là khi anh ấy là tù nhân ở I-rắc, anh ấy không bao giờ nghĩ sẽ gặp phải chuyện phiền phức với việc lại bị xịt lốp xe.
that my pet and I were just lazing about in our little London flat, living the humdrum, bachelor life, and wishing things weren't so very, very dull.
Câu chuyện chỉ như mới vừa hôm qua tôi và cậu chủ tôi còn ăn không ngồi rồi trong căn hộ chung cư ở London, sống một cuộc sống độc thân nhàm chán và những ước muốn trong tương lai thì quá ư là mờ mịt.
If we bring a little joy into your humdrum lives it makes us feel as though our hard work ain't been in vain for nothing.
Nếu chúng tôi đem một chút niềm vui vào cuộc sống buồn tẻ của các vị nó khiến cho chúng tôi cảm thấy công việc vất vả của chúng tôi không phải không thu lại kết quả gì.
Giannetto, like Christopher, gave up a humdrum occupation to follow the sea.
Giannetto, cũng như Christopher, đã rời bỏ một công việc buồn tẻ để ra biển.
Harvest the details of her humdrum life.
Tìm hiểu chi tiết về cuộc sống buồn tẻ của cô ta.
It's not just a usual humdrum production mill factory.
Nó không chỉ là một nhà máy thông thường...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ humdrum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.