honorary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ honorary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ honorary trong Tiếng Anh.
Từ honorary trong Tiếng Anh có nghĩa là danh dự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ honorary
danh dựnoun Well, you're practically an honorary member of the team already. Thật ra cô được coi như thành viên danh dự của nhóm luôn rồi. |
Xem thêm ví dụ
He received an honorary law degree (LL.D.) from the University of Alberta in 2011. Ông cũng giành được học vị danh dự chuyên ngành luật (LL.D.) tại University of Alberta vào năm 2011. |
In 1995, Gorbachev received an Honorary Doctorate from Durham University, County Durham, England for his contribution to "the cause of political tolerance and an end to Cold War-style confrontation". Năm 1995 Gorbachyov được Đại học Durham trao bằng Tiến sĩ danh dự vì đóng góp của mình cho "sự nghiệp khoan dung chính trị và chấm dứt xung đột kiểu chiến tranh lạnh". |
Atwood has strong views on environmental issues, and she and Graeme Gibson are the joint honorary presidents of the Rare Bird Club within BirdLife International. Atwood có quan điểm mạnh mẽ về các vấn đề môi trường, và bà và Graeme Gibson là chủ tịch danh dự chung của Câu lạc bộ chim quý hiếm trong BirdLife International. |
The President of the French Republic, currently Emmanuel Macron, is ex officio the "first and only honorary canon" of the archbasilica, a title that the heads of state of France have possessed since King Henry IV. Tổng thống nước Cộng hòa Pháp, đương nhiệm là Emmanuel Macron, là "đấng pháp chính đệ nhất và danh dự" theo chức vụ (ex officio) của nhà thờ, danh hiệu của những nguyên thủ quốc gia Pháp có từ thời vua Henri IV của Pháp. |
David Richard Moores (born 15 March 1946) is the former chairman (1991–2007) and now honorary life president of Liverpool F.C.. David R Moores (sinh 15 tháng 3 1946) là cựu Chủ tịch (1991–2007) và bây giờ là chủ tịch danh dự của Liverpool F.C.. ^ “US pair agree Liverpool takeover”. |
Before entering Parliament, Khan represented Tooting as a Councillor for the London Borough of Wandsworth from 1994 to 2006, and was granted the title of Honorary Alderman of Wandsworth upon his retirement from local politics. Trước khi vào Quốc hội, Khan đại diện cho Tooting như một thành viên Hội đồng cho London Borough của Wandsworth 1994-2006, và đã được tặng danh hiệu danh dự Alderman của Wandsworth khi thôi không hoạt động chính trị địa phương. |
Even if not a bishop, any cardinal has both actual and honorary precedence over non-cardinal patriarchs, as well as the archbishops and bishops who are not cardinals, but he cannot perform the functions reserved solely to bishops, such as ordination. Ngay cả khi không phải là một giám mục, bất kỳ vị hồng y nào vẫn được sự tôn trọng và danh dự trên các vị thượng phụ không phải là hồng y, cũng như các tổng giám mục và giám mục không phải là hồng y, nhưng ông không thể thực hiện các chức năng dành riêng cho các giám mục, như truyền chức. |
She was honorary president of the Communist Party of Argentina until the day of her death. Bà là chủ tịch danh dự của Đảng Cộng sản Argentina cho đến ngày bà qua đời. |
In 1753, both Harvard and Yale awarded him honorary degrees. Năm 1753, cả Đại học Harvard và Đại học Yale đều trao bằng danh dự cho ông. |
Fausta has managed and is still managing other international and national projects including the following: She was Principal Investigator (PI) for the project “Proficiency Testing for HIV Rapid Tests, Biological Safety Cabinet Certification and Laboratory Quality Management System Strengthening in Tanzania, Uganda, Sierra leone, Cameroon, Angola, Lesotho, Ethiopia, Swaziland, Kenya and 11 Countries in the Caribbean Region, a project aimed at strengthening 9 African and 11 Caribbean Countries' laboratory capacities to support HIV Care and Treatment and was a Honorary Lecturer at Muhimbili University of Health and Allied Sciences. Fausta đã và đang quản lý các dự án quốc tế và quốc gia khác, bao gồm: Bà là Điều tra viên chính (PI) cho dự án Thử nghiệm về xét nghiệm nhanh HIV, Chứng nhận tủ an toàn sinh học và Hệ thống quản lý chất lượng phòng thí nghiệm g ở Tanzania, Uganda, Sierra leone, Cameroon, Angola, Lesentine, Ethiopia, Swaziland, Kenya và 11 quốc gia tại khu vực Caribbean, một dự án nhằm tăng cường năng lực phòng thí nghiệm của 9 quốc gia châu Phi và 11 quốc gia Caribbean để hỗ trợ chăm sóc và điều trị HIV Bà là một Giảng viên danh dự tại Đại học Y tế và Khoa học Đồng minh Muhimbili. |
In 2005, Page was appointed Officer of the Order of the British Empire (OBE) in recognition of his Brazilian charity work for Task Brazil and Action For Brazil's Children's Trust, made an honorary citizen of Rio de Janeiro later that year and was awarded a Grammy Award. Tới năm 2005, ông được trao danh hiệu cao quý OBE từ Hoàng gia Anh cho những hoạt động từ thiện cho đất nước Brazil qua quỹ Task Brazil and Action For Brazil's Children's Trust, trở thành công dân danh dự của thành phố Rio de Janeiro vào cuối năm, cùng với đó là được trao giải Grammy. |
The title, meaning Go Sage in Japanese, was a traditional honorary appellation given to a handful of players down the centuries. Danh hiệu, có thể gọi là go sage theo tiếng Nhật, là một tên gọi truyền thống danh dự được tặng cho các kì thủ có trình độ cờ cực kì cao trong suốt các thế kỉ. |
In October 2004, Dr. Chung was awarded an honorary degree in international education at the Far Eastern National University in Vladivostok, Russia. Tháng 10 năm 2004, ông được trao tặng bằng danh dự về giáo dục quốc tế tại Đại học Quốc gia Viễn Đông ở Vladivostok, Nga. |
In 2010, he was named the Honorary President of the New York Cosmos. Năm 2010, ông được bổ nhiệm làm Chủ tịch danh dự của New York Cosmos. |
The status is purely honorary, and does not give any additional powers to the council or inhabitants of the district. Địa vị này là hoàn toàn có tính cách danh dự, và không đưa ra bất cứ quyền hạn bổ sung cho các hội đồng hoặc cư dân của huyện. |
In recognition of his performance, the University of Malaya conferred Lim the Honorary Doctor of Laws degree in September 1957, while he was presented the rank of Seri Maharaja Mangku Negara (S.M.N) in August 1958 by Malaysian King Tuanku Abdul Rahman, therefore being granted the title of Tun. Nhằm biểu chương thành tích của ông, Đại học Malaya vào tháng 9 năm 1957 trao học vị danh dự Tiến sĩ Luật pháp cho ông, và nguyên thủ Malaya Tuanku Abdul Rahman vào tháng 8 năm 1958 trao cho ông huân chương công lao vệ quốc hạng nhất, do đó ông đạt được tước Mã Lai 'Tun'. |
The honorary president of the organization is King Felipe VI of Spain. Chủ tịch danh dự của tổ chức là Vua Felipe VI của Tây Ban Nha. |
He held honorary doctorates from the University of Oxford and several other universities. Ông có bằng tiến sĩ danh dự từ Đại học Oxford và một số đại học khác. |
Her godmother was Darlene Love and her honorary aunt was Aretha Franklin, whom she met at age 8 or 9 when her mother took her to a recording studio. Darlene Love là mẹ đỡ đầu của cô, và người dì danh dự của cô là Aretha Franklin, người cô từng gặp khi mẹ cô dẫn cô vào một phòng thu âm năm cô 8-9 tuổi. |
On October 19, 1906, Taylor was awarded an honorary degree of Doctor of Science by the University of Pennsylvania. Ngày 19 tháng 10 năm 1906, Taylor đã được trao bằng danh dự Giáo sư Khoa học của Đại học Pennsylvania Taylor. |
She was Honorary President of the 1999 Special Olympics and keynote speaker at the 1999 National Congress for Women in Mexico City. Bà là Chủ tịch danh dự của Thế vận hội đặc biệt năm 1999 và diễn giả chính tại Hội nghị Quốc gia về Phụ nữ ở Thành phố Mexico năm 1999. |
Destroyed under Democratic Kampuchea, the association was re-established in 1993 by two former members, You Bo and Sou Chamran, with King Norodom Sihanouk serving as honorary president. Sau khi Khmer Đỏ lật đổ chế độ Cộng hòa Khmer, hội bị bãi bỏ dưới thời Campuchia Dân chủ và được tái lập vào năm 1993 bởi hai cựu thành viên là You Bo và Sou Chamran, với Quốc vương Norodom Sihanouk làm chủ tịch danh dự. |
1993 - Frank Fasi, mayor of Honolulu, presented Hai with honorary citizenship. 1993 - Frank Fasi, thị trưởng thành phố Honolulu, trao tặng Thanh Hải quyền công dân danh dự. |
"Conway makes Chuck Norris honorary Marine – Marine Corps News | News from Afghanistan & Iraq". Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2010. ^ “Conway makes Chuck Norris honorary Marine - Marine Corps News | News from Afghanistan & Iraq”. |
After he had finished his education, he began to work for the Ministry of Justice and climbed the traditional career ladder and was eventually granted the title Phraya and received his honorary name: "Manopakorn Nititada". Sau khi đã hoàn thành việc học của mình, ông bắt đầu làm việc cho Bộ Tư pháp và được thăng chức nghề nghiệp truyền thống và cuối cùng đã được cấp danh hiệu Phraya và nhận được tên danh dự của mình: "Manopakorn Nititada". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ honorary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới honorary
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.