Hong Kong trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Hong Kong trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Hong Kong trong Tiếng Anh.
Từ Hong Kong trong Tiếng Anh có các nghĩa là Hồng Kông, Hương Cảng, 香港, hồng kông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Hong Kong
Hồng Kôngproper (coastal administrative region in south-east China) They were ticketed under aliases but didn't board the Hong Kong flight. Bọn chúng đã dùng tên giả đặt vé đến Hồng Kông nhưng lại ko lên máy bay. |
Hương Cảngproper (coastal administrative region in south-east China) Ip Man gets his Hong Kong ID after the border to China is shut. " Diệp Vấn nhập tịch Hương Cảng sau khi Tàu đóng biên giới. |
香港proper (coastal administrative region in south-east China) |
hồng kông
Scarlet fever hits Hong Kong Bệnh tinh hồng nhiệt tấn công Hồng Kông |
Xem thêm ví dụ
The growth of Hong Kong also put a strain on the airport's capacity. Sự tăng trưởng của Hồng Kông cũng đã gây căng thẳng cho năng lực của sân bay. |
It' s a pain to open martial clubs in Hong Kong! Ở Hồng Kông mở võ quán rất phức tạp |
Barn swallows in Hong Kong, 2004. Những con én ở Hồng kong, 2004. |
"Leung Wins Hong Kong Leader Contest With Double Tang's Votes". Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2012. ^ “Leung Wins Hong Kong Leader Contest With Double Tang’s Votes”. |
Later she accompanied him to Hong Kong, where he served in the Asia Area Presidency. Về sau, chị đi theo anh đến Hồng Kông nơi mà anh đã phục vụ trong Chủ Tịch Đoàn Giáo Vùng Á Châu. |
Most of the notes and coins in circulations feature Hong Kong's Bauhinia flower or other symbols. Đa số những đồng tiền xu và tiền giấy mới đều có hình hoa Dương tử kinh của Hồng Kông và một số ký hiệu khác. |
C-pop Seven Great Singing Stars Music of China Music of Hong Kong Shoesmith, Brian. C-pop Thất đại ca tinh Âm nhạc Trung Quốc Âm nhạc Hồng Kông Rumba ^ Shoesmith, Brian. |
"G.O.D.: Tongue in cheek – Tongue-in-cheek designs inspired by Hong Kong culture". Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2012. ^ “G.O.D.: Tongue in cheek - Tongue-in-cheek designs inspired by Hong Kong culture”. |
Major spent the 2016-17 season with Hong Kong club Hong Kong Pegasus. Major trải qua mùa giải 2016-17 với câu lạc bộ Hồng Kông Hong Kong Pegasus. |
He's Chinese triad, and he knows her agenda here in Hong Kong. Anh ta là thành viên Hội Tam Hoàng ở Trung Quốc, và anh ta biết kế hoạch của cô ta ở Hồng Kông. |
The illegal entry of Vietnamese refugees was a concern for the Hong Kong government for 25 years. Việc nhập cư bất hợp pháp của người tị nạn Việt Nam đã là một vấn đề đau đầu đối với chính quyền Hồng Kông trong 25 năm. |
Bruce goes home to Hong Kong after receiving the grim news that his father has died. Lý Tiểu Long trở về Hồng Kông sau khi nhận được tin tức tồi tệ rằng cha anh đã chết. |
We have to leave Hong Kong. Chúng ta phải rời Hong Kong. |
If you hadn't come to Hong Kong, this wouldn't have... Nếu anh không đến HK thì sẽ không có chuyện gì xảy ra... |
And yet every day, there are reports of disturbances in Hong Kong or blue-skinned killers in Wyoming. Vậy mà mỗi ngày vẫn có báo cáo... về xung đột ở Hong Kong hay sát nhân da xanh ở Wyoming. |
In the summer of 2011, Tsang, with his younger brother, were loaned to Hong Kong Sapling. Vào mùa hè năm 2011, Tsang, cùng với anh trai, được cho mượn đến Hồng Kông Sapling. |
The Hong Kong Observatory has lowered the signal to a signal 3. Cục khí tượng Hồng Kông Kông đã giảm mức báo động xuống mức 3. |
She can't let you be compromised by some rich kid flashing your picture all over Hong Kong. Cô ta không thể để cậu dàn xếp với thằng nhóc giàu có dán ảnh cậu ở khắp Hong Kong được. |
Since 2006, Chinese-language films from Taiwan and Hong Kong are also eligible for awards. Từ 2006, các phim nói tiếng Trung từ Đài Loan và Hồng Kông cũng đủ điều kiện tranh cử. |
As a non-sovereign territory, Hong Kong has never had a military force of its own. Là một lãnh thổ không có chủ quyền, Hồng Kông chưa bao giờ có một lực lượng quân sự của riêng mình. |
There's an urgent meeting in Hong Kong. Có một cuộc họp quan trọng ở Hong Kong. |
By 1935, only Hong Kong and China remained on the silver standard. Năm 1935, chỉ còn Hồng Kông và Trung Quốc vẫn còn sử dụng bản vị bạc. |
I'll leave Hong Kong when it's all over Tôi sẽ rời Hồng Kông khi mọi việc kết thúc. |
Presumed to be in Hong Kong. Nước Mắt Mặt Trời được kết luận đang ở Hồng Kông. |
Hong Kong is the place for people like us right now. Hong Kong là nơi có nhiều người như chúng ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Hong Kong trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Hong Kong
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.