honorific trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ honorific trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ honorific trong Tiếng Anh.
Từ honorific trong Tiếng Anh có các nghĩa là kính cẩn, 敬語, kính ngữ, lời nói kính cẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ honorific
kính cẩnnoun (title or term of respect) Answer in short sentences and end with honorifics. Trả lời ngắn gọn và kết thúc kính cẩn. |
敬語noun (title or term of respect) |
kính ngữadjective (title or term of respect) |
lời nói kính cẩnadjective |
Xem thêm ví dụ
The difference between honorific and humble speech is particularly pronounced in the Japanese language. Sự khác biệt giữa lối nói đinh ninh ngữ và kính ngữ được phát âm khác nhau trong tiếng Nhật. |
The Father of the Nation is an honorific title given to a man considered the driving force behind the establishment of his country, state, or nation. Cha già dân tộc hay Quốc phụ là một danh hiệu cao quý được trao hay tôn xưng dành cho một người đàn ông được coi là tạo động lực đằng sau việc khai sinh ra quốc gia, dân tộc của nước mình. |
Although Gaddafi no longer held public office or title after 1980, he was accorded the honorifics "Guide of the First of September Great Revolution of the Socialist People's Libyan Arab Jamahiriya" or "Brotherly Leader and Guide of the Revolution" in government statements and the official press. Từ năm 1972, khi Gaddafi thôi giữ chức thủ tướng, ông đã được gán các danh hiệu "Người hướng dẫn cuộc Cách mạng Vĩ đại tháng 9 đầu tiên của Đại dân quốc Nhân dân Xã hội chủ nghĩa Ảrập Libya" hay "Lãnh đạo và Người hướng dẫn Anh em của cuộc Cách mạng" trong các văn kiện của nhà nước và báo chí chính thức của Libya. |
His popular nickname Gus Dur, is derived from Gus, a common honorific for a son of kyai, from short-form of bagus ('handsome lad' in Javanese language); and Dur, short-form of his name, Abdurrahman. Tên gọi phổ biến của ông là Gus Dur, có nguồn gốc từ Gus, một tôn kính chung của một con trai của kyai, từ dạng ngắn của bagus ("chàng trai đẹp trai" trong ngôn ngữ Java); Và Dur, tên ngắn của ông, Abdurrahman. |
Some districts are styled as boroughs, cities, or royal boroughs; these are purely honorific titles, and do not alter the status of the district. Một số huyện được gọi là borough (khu tự quản), city (thành phố) hoặc royal borough (huyện hoàng gia); đây chỉ là danh hiệu vinh danh, nhưng không làm thay đổi tình trạng của huyện. |
The clan originated when the founder, Nakatomi no Kamatari (614–669) of the Nakatomi clan, was rewarded by Emperor Tenji with the honorific "Fujiwara", which evolved as a surname for Kamatari and his descendants. Gia tộc được mở đầu khi người sáng lập, Nakatomi no Kamatari (614–669), được Thiên hoàng Tenji ban thưởng cho tên gọi danh dự "Fujiwara", đã phát triển như một tên họ của Kamatari và các hậu duệ của ông. |
These conclusions are debated, in particular in the case of Kaemtjenent, whose title of "king's son" may have been purely honorific. Những kết luận này hiện vẫn đang gây tranh cãi, đặc biệt là đối với trường hợp của Kaemtjenent, bởi vì tước hiệu "Người con trai của đức vua" có thể là một tước hiệu thuần túy mang tính danh dự. |
When speaking directly to one's superior in one's company or when speaking with other employees within one's company about a superior, a Japanese person will use vocabulary and inflections of the honorific register to refer to the in-group superior and their speech and actions. Khi nói trực tiếp với người trên của mình trong nhóm của mình hoặc khi nói với người làm thuê trong công ty về một người cấp trên, một người Nhật sẽ sử dụng từ vựng và biến tố của kính ngữ để đề cập đến người đó. |
Should he address you, answer in short sentences... and always end with one of his honorifics. Có thể ông ta sẽ hỏi chuyện cậu, hãy trả lời ngắn gọn... và luôn kết thúc với sự kính cẩn của cậu. |
Thant (/θɑːnt/; Burmese: သန့်; MLCTS: san.; IPA: ; 22 January 1909 – 25 November 1974), known honorifically as U Thant (/ˌuː ˈθɑːnt/), was a Burmese diplomat and the third Secretary-General of the United Nations from 1961 to 1971, the first non-European to hold the position. Thant ( /θɑːnt/; tiếng Miến Điện: သန့်; MLCTS: san.; Phát âm tiếng Myanma: ; 22 tháng 1 năm 1909 – 25 tháng 11 năm 1974), gọi kính trọng là U Thant ( /ˌuː ˈθɑːnt/) là một nhà ngoại giao người Myanmar và là Tổng Thư ký thứ ba của Liên Hiệp Quốc từ năm 1961 đến năm 1971; là người châu Á đầu tiên giữ chức vụ này. |
For example, the -san suffix ("Mr" "Mrs." or "Miss") is an example of honorific language. Ví dụ, hậu tố -san ("Ông" "Bà." hay "Cô") là một ví dụ về kính ngữ. |
"To eat" is mangan (low), bekelór (mid-), madaran (high) or majengan (honorific). "Ăn" là mangan (thấp), bekelór (vừa), madaran (cao) và majengan (kính cẩn). |
" It is clear that this is an excuse by the military junta to add trumped-up charges at a time when Daw ( an honorific ) Aung San Suu Kyi 's unlawful detention was scheduled to end May 27 , 2009 . " " Rõ ràng đây là một cái cớ của chính quyền quân sự nhằm ngụy tạo thêm các cáo buộc vào thời điểm lệnh giam cầm bất hợp pháp Daw ( kính ngữ ) San Suu Kyi dự kiến kết thúc vào ngày 27 tháng Năm , 2009 . " |
One legend has said that during the conflict, El Cid killed an Aragonese knight in single combat, thereby receiving the honorific title "Campeador". Một truyền thuyết nói rằng trong cuộc cuộc xung đột, El Cid giết một hiệp sĩ của vương triều Aragon trong một trận quyết đấu, do đó nhận được danh hiệu Campeador. |
The current Sultan is Hamengkubuwono X. As with many significant historical and respected figures in Javanese culture, the name of a ruler is usually preceded by honorifics – in most cases the usage is of Sri Sultan before the name. Quốc vương hiện tại là Hamengkubuwono X. Như các nhân vật lịch sử và được kính trọng trong văn hóa Java, tên người cai trị thường có danh xưng kính trọng ở trước, trong phần lớn trường hợp là sử dụng Sri Sultan trước tên gọi. |
Since there was no "title" of Empress(-consort) whatsoever, women of the reigning dynasty sought to be granted this honorific, as the highest attainable goal. Kể từ khi chưa có "danh hiệu" Hoàng hậu (phối ngẫu) nào, phụ nữ của triều đại trị vì được cung cấp cho danh hiệu cao quý này là mục tiêu cao nhất có thể đạt được. |
Augustus had (by his last will) granted the feminine form of this honorific (Augusta) to his wife. Augustus đã (theo di chúc cuối cùng của ông) cấp danh hiệu cao quý phiên bản cho nữ như sự kính cẩn (Augusta) với vợ của mình. |
Augustus was the honorific first bestowed on Emperor Augustus: after him all Roman emperors added it to their name. Augustus là danh hiệu cao quý đầu tiên ban cho Hoàng đế Augustus: theo sau ông thì tất cả các hoàng đế La Mã được thêm cái tên này vào tên của họ. |
In keeping with the analogy, they even used the term "Emperor" in reference to the shōguns and their regents, e.g. in the case of Toyotomi Hideyoshi, whom missionaries called "Emperor Taico-sama" (from Taikō and the honorific sama). Họ thậm chí còn sử dụng thuật ngữ "Hoàng đế" để gọi shogun/nhiếp chính, ví dụ: trong trường hợp của Toyotomi Hideyoshi, người được các nhà truyền giáo gọi là "Hoàng đế Taicosama" (từ taiko, kampaku đã nghỉ hưu hay Nhiếp chính quan, và tên gọi kính cẩn sama). |
In addition to naming system, the Malay language also has an elaborate system of titles and honorifics, which are still extensively used in Malaysia and Brunei. Ngoài hệ thống tên gọi, trong tiếng Mã Lai cũng có một hệ thống phức tạp các tước hiệu và kính ngữ, đến nay vẫn còn được sử dụng rộng rãi tại Malaysia và Brunei. |
In the mid-10th century the Kara-Khanids converted to Islam and adopted Muslim names and honorifics, but retained Turkic regnal titles such as Khan, Khagan, Ilek (Ilig) and Tegin. Vaog giữa thế kỷ 10, Kara-Khanid cải sang Hồi giáo và tiếp nhận tên và các kính ngữ Hồi giáo, song vẫn duy trì các tước hiệu triều đại Đột Quyết như Hãn, Khả hãn, Ilek (Ilig) và Tegin (đặc cần). |
Augustus, whose real name was Octavian, was given the term Augustus as a kind of honorific as a way of representing his power. Augustus, tên thật là Octavian, được mệnh danh là Augustus, tên hiệu thể hiện quyền lực của ông. |
Ms or Ms. (normally /ˈmɪz/, but also /məz/, or /məs/ when unstressed) is an English honorific used with the last name or full name of a woman, intended as a default form of address for women regardless of marital status. "Ms" hay "Ms." (thường phát âm là /ˈmɪz/, cũng có thể là /məz/, hay /məs/ khi không nhấn trọng âm) là một từ kính ngữ tiếng Anh được dùng với họ hoặc tên đầy đủ của một người phụ nữ, với ý định là một hình thức mặc định để nhắc đến một người phụ nữ mà không cần phải quan tâm đến tình trạng hôn nhân của người này. |
The honorifics -chan and -sama may also be used instead of -san, to express a higher level of closeness or reverence, respectively. Các kính ngữ -chan và -sama cũng có thể được sử dụng thay thế -san, để thể hiện mức độ gần gũi hoặc tôn kính, tương ứng. |
In 1123 consuls, four in number, are first recorded, though the dukes had always borne the consular title as an imperial honorific. Vào năm 1123 bốn trong số quan chấp chính lần đầu tiên được ghi nhận, mặc dù công tước đã luôn luôn mang chức danh chấp chính quan như một kính ngữ của triều đình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ honorific trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới honorific
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.