hold tight trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hold tight trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hold tight trong Tiếng Anh.
Từ hold tight trong Tiếng Anh có nghĩa là ghì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hold tight
ghìverb |
Xem thêm ví dụ
Hold tight. Giữ chặt vào. chuẩn bị cho Gs. |
Hold tight! Bám chắc vào! |
Hold tight. Bám chắc vào. |
Hold tight. Giữ chặt. |
Hold tight. Giữ chặt lấy |
Just hold tight. Chờ đấy. |
Just to dash come over to hold tight me. teardrop vague line of sight. Chỉ cần đến gạch ngang đi qua để giữ chặt tôi. giọt nước mơ hồ đường ngắm. |
Hold tight. Giữ chặt nhé. |
Hold tight, Case! Bám chặt vào, Case. |
Hold tight. Nắm chắc! |
Hold tight! Giữ chặt! |
Hold tight, toots. Ở yên đó. |
Hold tight, Deputy. Giữ chặt, Phó! |
We begin to make the plan known to our children when we hold tight to the iron rod ourselves. Chúng ta bắt đầu cho con cái mình biết về kế hoạch đó khi chúng ta tự bám chặt vào thanh sắt. |
Bagdasarian and Karman hold tight creative and financial control over the Chipmunk franchise, reviewing each and every business contract in great detail. Bagdasarian và Karman quản lý rất chặt nhượng quyền thương mại Chipmunk cả về mặt tài chính lẫn sáng tạo, xem xét rất kỹ từng hợp đồng. |
Today might be your last chance to hold tight to the hand of the one you love and show all you feel. Hôm nay có thể là cơ hội cuối cùng của ta để nắm chặt lấy bàn tay của người mình yêu và cho thấy hết cảm nghĩ của mình. |
Jaffers cried in a strangled voice -- holding tight, nevertheless, and making play with his knee -- spun around, and fell heavily undermost with his head on the gravel. Jaffers khóc trong một giọng nói bóp cổ - tổ chức chặt chẽ, tuy nhiên, và làm cho chơi với đầu gối xoay tròn xung quanh, và giảm mạnh ở dưới hơn hết với người đứng đầu của mình trên sỏi. |
Hold tight, brothers and sisters, and sail on within the glorious ship, The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints, and we will reach our eternal destination. Hãy bám chặt, và tiếp tục đi bên trong con tàu vinh quang này, là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, và chúng ta sẽ tới điểm đến vĩnh cửu của mình. |
When we are holding tight to the iron rod, we are in a position to place our hands over theirs and walk the strait and narrow path together. Khi bám chặt vào thanh sắt, chúng ta ở trong vị trí đặt tay mình lên tay con cái mình và cùng nhau bước đi trên con đường chật và hẹp. |
They recognize that the four angels whom the apostle John saw in a prophetic vision are “holding tight the four winds of the earth, that no wind might blow upon the earth.” Họ nhận biết bốn thiên sứ trong sự hiện thấy có tính tiên tri của sứ đồ Giăng đang “cầm bốn hướng gió lại, hầu cho không gió nào thổi trên đất”. |
Revelation chapter 7 informs us that four angels are holding tight “the four winds of the earth” until spiritual Israel and a great crowd out of all nations have been gathered for salvation. Khải-huyền đoạn 7 cho chúng ta biết rằng bốn thiên sứ đang giữ lại “bốn hướng gió” ở trên đất cho đến khi nào dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng và một đám đông từ mọi nước được thâu nhóm lại để được giải cứu (Khải 7 câu 1). |
The second song, "All That Matters", was released on October 14, followed by "Hold Tight" on October 21, "Recovery" on October 28, "Bad Day" on November 4, and "All Bad" on November 11. Bài hát thứ hai, "All That Matters", được phát hành vào ngày 14 tháng 10, tiếp theo là "Hold Tight" vào ngày 21, "Phục hồi" vào ngày 28, "Bad Day" vào ngày 4 tháng 11, và "Tất cả Bad" vào ngày 11. |
Now hold on tight. Giờ giữ chặt. |
Hold on tight. Bám chặt lấy! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hold tight trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hold tight
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.