hickory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hickory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hickory trong Tiếng Anh.
Từ hickory trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây mại châu, gỗ mại châu, Chi May. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hickory
cây mại châuadjective |
gỗ mại châuadjective |
Chi May
|
Xem thêm ví dụ
The larvae have been recorded feeding on the foliage of blueberries, hickories, oaks, sycamore, and witch-hazel. Ấu trùng được ghi nhận ăn foliage of blueberries, hickories, cây sồis, sycamore, và witch-hazel. |
Scout, unaware of the mob's purpose, recognizes Cunningham as the man who paid her father in hickory nuts and tells him to say hello to his son, who is her schoolmate. Scout, cô bé ngây thơ không nhận thức được chuyện gì đang xảy ra, nhận ra Cunningham là người đàn ông đã đến nhà mình và dặn ông gửi lời xin chào tới con trai ông, bạn cùng lớp của Scout. |
American black bears in the southern Appalachian Mountains survive in predominantly oak-hickory and mixed mesophytic forests. Gấu đen ở dãy núi Appalachian miền nam tồn tại chủ yếu là trong các khu rừng sồi và rừng hỗn hợp. |
The group's first live performance took place on October 17, 1987, at Rod's Hickory Pit in Vallejo, California. Ban nhạc biểu diễn lần đầu vào ngày 17 tháng 10 năm 1987 tại Rod's Hickory, Vallejo, California. |
And then these buttons on the corbels here -- right there -- those are hickory nuts. Và những cái nút trên những con sơn này -- ngay đây -- chúng là hạt hồ đào. |
Early in the film, the children see their father accept hickory nuts, and other produce, from Mr. Cunningham for legal work because the client has no money. Mở đầu bộ phim, bọn trẻ nhìn thấy cha chúng nhận một bao hồ đào từ ông Cunningham, một khách hàng của Atticus, do ông này không có đủ khả năng trả tiền. |
You brought us some hickory nuts one time, remember?” Có một lần ông đã mang cho tụi cháu một mớ hồ đào, nhớ không?” |
His mother worked as waitress at Rod's Hickory Pit restaurant in El Cerrito, where Armstrong and Dirnt played their first gig in 1987. Mẹ của anh làm việc tại nhà hàng Hicktory Pit Rod ở El Cerrito, nơi Billie và Drint biểu diễn lần đầu tiên của họ vào năm 1987. ^ Twitter |
Green hickory finely split makes the woodchopper's kindlings, when he has a camp in the woods. Màu xanh lá cây hickory mịn chia làm kindlings của woodchopper, khi ông có một trại trong rừng. |
She had an intimate relationship with my backside in my formative years... yeah, her and her little hickory stick. Cô ta có một mối quan hệ thân mật với mông tôi trong những năm trưởng thành... phải, cô và cây gậy nhỏ của cô ta. |
If I can repeat anything, I have the possibility of a pattern, from hickory nuts and chicken eggs, shards of glass, branches. Nếu tôi có thể lặp lại mọi thứ, tôi sẽ có khả năng của một mô hình, từ hạt hồ đào và trứng gà, mảnh thuỷ tinh, cành cây. |
You brought us some hickory nuts one time, remember?"" Có một lần ông đã mang cho tụi cháu một mớ hồ đào, nhớ không?” |
As for the axe, I was advised to get the village blacksmith to " jump " it; but I jumped him, and, putting a hickory helve from the woods into it, made it do. Đối với chiếc rìu, tôi được khuyên là nên để có được những thợ rèn làng để " nhảy ", nhưng I tăng anh ta, và đặt một cán hickory từ rừng vào nó, nó làm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hickory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hickory
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.