hibiscus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hibiscus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hibiscus trong Tiếng Anh.

Từ hibiscus trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây dâm bụt, dâm bụt, râm bụt, chi dâm bụt, Chi Dâm bụt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hibiscus

cây dâm bụt

noun

We also ate grasshoppers, cassava peelings, hibiscus leaves, elephant grass —any leaves we could find.
Chúng tôi cũng ăn châu chấu, vỏ khoai mì, lá cây dâm bụt, cỏ voi—bất kỳ loại lá nào chúng tôi tìm được.

dâm bụt

noun

The hibiscus are halfway to hibernation!
Những bụi dâm bụt sắp đóng băng rồi!

râm bụt

noun

chi dâm bụt

noun

Chi Dâm bụt

Xem thêm ví dụ

When temperatures rise sharply, you can see those bad ones, those aphids, all over the plants -- in your hibiscus, in your lantana, in the young, fresh foliage of the so- called spring flush.
Bạn có thể thấy rệp vừng ở khắp nơi, trên cây dâm bụt, cây hoa ngũ sắc ( thơm ổi ), hay trên những tán lá tươi non của đám cỏ mùa xuân, và nhiều nữa.
She has written the novels Purple Hibiscus (2003), Half of a Yellow Sun (2006), and Americanah (2013), the short story collection The Thing Around Your Neck (2009), and the book-length essay We Should All Be Feminists (2014).
Các tác phẩm nổi bật bao gồm tiểu thuyết Cẩm Quỳ Tím (2003), Nửa Mặt Trời Vàng (2006), Americanah (2013), tập truyện ngắn The Thing Around Your Neck (2009) và sách tiểu luận We Should All Be Feminists (2014).
The larvae of subspecies eponina feed on Hibiscus, Sida, Nicotiana, Hermannia, and Triumfetta species.
Ấu trùng của ssp. eponina ăn các loài Hibiscus, Sida, Nicotiana, Hermannia, và Triumfetta.
Blue Indigo plant, Indian berries, species of grapes, blue hibiscus and jacaranda flowers are traditional sources of blue colour for Holi.
Xanh dương Cây chàm, dâu Ấn Độ, những loại nho, hoa dâm bụt xanh và hoa jacaranda là nguồn tuyền thống của màu xanh cho Holi.
The hibiscus are halfway to hibernation!
Những bụi dâm bụt sắp đóng băng rồi!
The larvae feed on Hibiscus and Sida species.
Ấu trùng ăn các loài Hibiscus và SIDA.
The provincial flower is the Chinese hibiscus (Hibiscus rosa-sinensis), and the provincial tree the Ironwood (Hopea odorata).
Hoa của tỉnh là hoa dâm bụt Trung Quốc (Hibiscus rosa-sinensis), và cây của tỉnh cây sắt (Hopea odorata).
The streets were wider than Peshawar’s, cleaner, and lined with rows of hibiscus and flame trees.
Đường phố rộng hơn đường phố của Peshawar, sạch hơn, hai bên đều có những hàng cây hibiscus[142] và cây hoa phượng đỏ.
She pretended that she was making a flower - bed, and she stuck big scarlet hibiscus blossoms into little heaps of earth, all the time growing more and more angry and muttering to herself the things she would say and the names she would call Saidie when she returned.
Cô giả vờ rằng cô là một bông hoa giường, và cô bị mắc kẹt lớn đỏ dâm bụt hoa vào đống nhỏ của trái đất, tất cả các thời gian phát triển nhiều hơn và tức giận hơn và lẩm bẩm với chính mình những điều cô sẽ nói và tên cô ấy sẽ gọi Saidie khi cô trở về.
The larvae feed on Hermannia, Pavonia and Hibiscus species (including Hibiscus aethiopicus).
Ấu trùng ăn Hermannia, Pavonia và Hibiscus (bao gồm Hibiscus aethiopicus).
The larvae feed on Hibiscus (including Hibiscus aethiopicus), Sida, Pavonia (including Pavonia burchellii), Waltheria and Hermannia species (including Hermannia diffusa, Hermannia incana, Hermannia comosa, Hermannia depressa and Hermannia cuneifolia).
Ấu trùng ăn Hibiscus (bao gồm Hibiscus aethiopicus), Sida, Pavonia (bao gồm Pavonia burchellii), Waltheria và Hermannia species (bao gồm Hermannia diffusa, Hermannia incana, Hermannia comosa, Hermannia depressa và Hermannia cuneifolia).
The larvae feed on okra, cotton and hibiscus, but have also been recorded on rice, sugarcane and corn.
Ấu trùng ăn okra, cotton và hibiscus, nhưng cũng được ghi nhận ăn lúa, mía và ngô.
The larvae feed on Hibiscus arnottianus and Hibiscus rosa-sinensis.
Ấu trùng ăn Hibiscus arnottianusHibiscus rosa-sinensis.
The larvae feed on Calophyllum inophyllum, Hibiscus abelmoschus and Krukoviella obovata.
Ấu trùng ăn Calophyllum inophyllum, Hibiscus abelmoschus và Krukoviella obovata.
When temperatures rise sharply, you can see those bad ones, those aphids, all over the plants -- in your hibiscus, in your lantana, in the young, fresh foliage of the so-called spring flush.
Bạn có thể thấy rệp vừng ở khắp nơi, trên cây dâm bụt, cây hoa ngũ sắc (thơm ổi), hay trên những tán lá tươi non của đám cỏ mùa xuân, và nhiều nữa.
The park includes a Butterfly Park, Deer Park, Orchid Garden, Hibiscus Garden and the Kuala Lumpur Bird Park, which is the world's largest aviary bird park.
Công viên bao gồm Vườn bướm, Vườn Hươu, Vườn Lan, Vườn Hibiscus và Vườn chim Kuala Lumpur, đây là công viên chim chim lớn nhất thế giới.
The larvae feed on Abutilon, Hibiscus, Malvastrum (including Malvastrum spicatum) and Sida species (including Sida subspicata).
Ấu trùng ăn Abutilon, Hibiscus, Malvastrum (bao gồm Malvastrum spicatum) và Sida species (bao gồm Sida subspicata).
According to Champion and Seth (1968), the freshwater swamp forests are characterised by Heritiera minor, Xylocarpus molluccensis, Bruguiera conjugata, Sonneratia apetala, Avicennia officinalis, and Sonneratia caseolaris, with Pandanus tectorius, Hibiscus tiliaceus, and Nipa fruticans along the fringing banks.
Theo Champion và Seth (1968), rừng đầm lầy nước ngọt được đặc trưng bởi Heritiera minor, Xylocarpus molluccensis, Bruguiera conjugata, Sonneratia apetala, Mắm đen (Avicennia officinalis), Bần chua (Sonneratia caseolaris); với Pandanus tectorius, Tra làm chiếu (Hibiscus tiliaceus) và Nipa fruticans ở ven rìa.
The larvae feed on Hibiscus elatus, Cissampelos species (including Cissampelos verticillata) and Vitis species.
Ấu trùng ăn các loài Hibiscus elatus, Cissampelos (bao gồm Cissampelos verticillata) và Vitis.
We also ate grasshoppers, cassava peelings, hibiscus leaves, elephant grass —any leaves we could find.
Chúng tôi cũng ăn châu chấu, vỏ khoai mì, lá cây dâm bụt, cỏ voi—bất kỳ loại lá nào chúng tôi tìm được.
The larvae feed on Vitis, Oenothera biennis, Ludwigia, Lythrum, Decodon verticillatus and Hibiscus.
Ấu trùng ăn Vitis, Oenothera biennis, Ludwigia, Lythrum, Decodon verticillatus và Hibiscus.
The larvae feed on Brachylaena, Abutilon mauritianum, Hibiscus calyphyllus, Hibiscus lunarifolius and Pavonia.
Ấu trùng ăn Brachylaena, Abutilon mauritianum, Hibiscus calyphyllus, Hibiscus lunarifolius và Pavonia.
It feeds on Hibiscus rosa-sinensis.
Ấu trùng ăn Hibiscus rosa-sinensis.
Hibiscus syriacus is the national flower of South Korea, and Hibiscus rosa-sinensis is the national flower of Malaysia.
Hibiscus syriacus là loài quốc hoa gia của Hàn Quốc, trong khi Hibiscus rosa-sinensis loài quốc hoa của Malaysia còn Hibiscus brackenridgei là loài hoa của bang Hawai‘i.
Hibiscus syriacus is the national flower of South Korea.
Hibiscus syriacus là quốc hoa của Hàn Quốc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hibiscus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.