hewn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hewn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hewn trong Tiếng Anh.

Từ hewn trong Tiếng Anh có các nghĩa là bổ, chặt, đẽo, đốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hewn

bổ

verb

chặt

verb

đẽo

adjective

You will not keep dwelling in the houses of hewn stone that you have built+
Nên các ngươi sẽ không tiếp tục sống trong các nhà bằng đá đẽo mà mình đã xây,+

đốn

noun

Xem thêm ví dụ

So using the illustration of a quarry, Jehovah encourages them: “Look to the rock from which you were hewn out, and to the hollow of the pit from which you were dug out.
Vì vậy, dùng minh họa về việc đục đá, Đức Giê-hô-va khuyến khích họ: “Khá nhìn-xem vầng đá mà các ngươi đã được đục ra, và cái lỗ của hang mà các ngươi đã được đào lên!
Jehovah, the Greater Abraham, is “the rock” from which his people were “hewn out”
Đức Giê-hô-va, Áp-ra-ham Lớn, là “vầng đá” từ đó dân Ngài được “đục ra”
The teeth in the wheels within the clock were not apt to be accurately spaced or cleanly cut if they were hand-hewn.
Các răng nhông trong đồng hồ sẽ không thể cách đều nhau hay cắt gọn nếu chúng được đẽo gọt bằng tay.
We shall have peace when the lives of the soldiers... whose bodies were hewn even as they lay dead... against the gates of the Hornburg, are avenged!
Sẽ có hòa bình khi sinh mạng của những binh sĩ... thân xác vẫn bị chém dù họ đã ngã xuống... ngoài cổng thành Hornburg, được báo thù!
18 And it came to pass that the armies did march forth against them; and they did pull down their pride and their nobility, insomuch that as they did lift their weapons of war to fight against the men of Moroni they were hewn down and leveled to the earth.
18 Và chuyện rằng các đội quân đã xuất quân đi đánh họ; và các đội quân này đã hạ tính kiêu hãnh và vẻ quý tộc của họ xuống, đến đỗi mỗi lần họ vừa đưa khí giới lên để đánh lại người của Mô Rô Ni thì họ đều bị chém và bị đánh ngã xuống đất.
12 Around the great courtyard were three rows of hewn stone and a row of cedar beams, like that for the inner courtyard+ of the house of Jehovah and the porch of the house.
12 Quanh sân lớn là ba hàng đá đẽo và một hàng gỗ tuyết tùng, giống sân trong+ của nhà Đức Giê-hô-va và sảnh của nhà ấy.
19 Every tree that abringeth not forth good fruit is hewn down, and cast into the fire.
19 Hễ cây nào akhông sinh trái tốt thì bị đốn đi và ném vào lửa.
3, 4. (a) Who is “the rock” from which the Jews were hewn, and who is “the hollow of the pit” from which they were dug out?
3, 4. (a) Ai là “vầng đá” mà từ đó dân Do Thái được đục ra và ai là “cái lỗ của hang” mà họ được đào lên?
Hewn from the skin of the erymanthean boar.
Chế tạo từ da của heo rừng Erymanthus.
17 At the king’s order, they quarried large stones, expensive stones,+ to lay the foundation+ of the house with hewn stones.
17 Theo lệnh vua, họ khai thác những tảng đá lớn và đắt tiền+ rồi đẽo để làm nền nhà.
19 And it came to pass that there were four thousand of those adissenters who were hewn down by the sword; and those of their leaders who were not slain in battle were taken and bcast into prison, for there was no time for their trials at this period.
19 Và chuyện rằng, có bốn ngàn người trong nhóm anhững người ly khai này bị gươm chém ngã; và những kẻ cầm đầu bọn họ, nếu không bị giết trong trận đó thì cũng bị bắt bỏ vào ngục thất, vì lúc đó không có thì giờ để xử họ.
9 He has blocked up my paths with hewn stones;
9 Ngài chặn các lối tôi bằng đá đẽo,
In effect, the people say: ‘We may lose houses made of perishable mud bricks and inexpensive wood, but we will do more than make good for these losses by rebuilding with superior materials —hewn stone and cedar!’
Thật ra thì họ nói: ‘Chúng tôi có thể mất nhà xây bằng gạch bùn và gỗ thường, nhưng chúng tôi sẽ xây lại nhà tốt hơn bằng các vật liệu tốt hơn—đá đẽo và cây hương bách!’
36 He built the inner courtyard+ with three rows of hewn stone and a row of cedar beams.
36 Vua xây tường của sân trong+ bằng ba hàng đá đẽo và một hàng gỗ tuyết tùng.
21 And he that shall breathe out awrath and bstrifes against the work of the Lord, and against the ccovenant people of the Lord who are the house of Israel, and shall say: We will destroy the work of the Lord, and the Lord will not remember his covenant which he hath made unto the house of Israel—the same is in danger to be hewn down and cast into the fire;
21 Và kẻ nào thốt ra lời giận dữ chống báng công việc của Chúa, cùng chống lại dân giao ước của Chúa là gia tộc Y Sơ Ra Ên, và bảo rằng: Chúng ta sẽ hủy diệt công việc của Chúa, và Chúa sẽ không còn nhớ giao ước Ngài đã lập với gia tộc Y Sơ Ra Ên nữa—thì kẻ đó mang hiểm họa để bị đốn đi và ném vào lửa;
The church, which was the first to be established in the islands, is built of hewn stone and features the country's oldest relic, the figure of the Santo Niño de Cebú (Holy Child of Cebu).
Đây là nhà thờ đầu tiên được hình thành tại quần đảo, được xây bằng đá đẽo và có thánh tích cổ nhất của quốc gia này là hình tượng Santo Niño de Cebú.
17 And he that endureth not unto the end, the same is he that is also hewn down and cast into the fire, from whence they can no more return, because of the ajustice of the Father.
17 Và kẻ nào không kiên trì đến cùng thì sẽ bị đốn đi và ném vào lửa, là nơi mà chúng không thể trở lại được nữa, vì acông lý của Đức Chúa Cha.
Look to the rock from which you were hewn
Hãy hướng đến vầng đá mà từ đó các con được đục ra,
7 The aax is laid at the root of the trees; and every tree that bringeth not forth good fruit shall be hewn down and cast into the fire.
7 aChiếc rìu đã để kề ở gốc cây; và cây nào không sinh btrái tốt thì sẽ bị đốn đi và ném vào lửa.
Weather is extreme in the mountains: the high peaks have perpetual snow, and the lesser mountains and hewn gorges have high winds all year round, making them barren brown wind tunnels in summer, and frozen wastelands in winter.
Thời tiết khắc nghiệt ở vùng núi: các đỉnh núi cao có tuyết vĩnh cửu, và những ngọn núi thấp hơn và hẻm núi hewn có gió lớn quanh năm, khiến chúng trở thành những đường hầm gió nâu trong mùa hè, và những vùng đất hoang đông lạnh vào mùa đông.
He's been taken to the house of Caiaphas, not to the temple and the chamber of hewn stone.
Anh ta bị đưa đến nhà của Caiaphas, không phải ngôi đền và căn phòng điêu khắc.
12 For their works do afollow them, for it is because of their works that they are hewn down; therefore remember the things that I have told you.
12 Vì công việc của họ sẽ ađi theo họ, và cũng chính vì những công việc ấy mà họ phải bị đốn ngã; vậy nên các ngươi phải ghi nhớ những lời ta nói với các ngươi.
They also bought timbers and hewn stones for repairing the damage to the house of Jehovah and used the money for all the other expenses incurred in repairing the house.
Họ cũng mua gỗ và đá đẽo để sửa các chỗ hư hại của nhà Đức Giê-hô-va. Họ còn dùng số tiền ấy để trang trải mọi chi phí khác phát sinh khi sửa nhà ấy.
10 The bricks are fallen down, but we will build with hewn astones; the sycamores are cut down, but we will change them into bcedars.
10 Gạch đã đổ, nhưng chúng ta sẽ xây lại bằng đá đẻo; những cây sung đã bị đốn, nhưng chúng ta sẽ thay thế bằng những cây hương bách.
Its wealth lay in the earth in precious gems hewn from rock and in great seams of gold running like rivers through stone.
Sự thịnh vượng của nó nằm sâu trong lòng đất... đến từ trong đá sỏi, những viên đá quý từ các tầng đá và trong những dòng vàng...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hewn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.