heterodox trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ heterodox trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heterodox trong Tiếng Anh.
Từ heterodox trong Tiếng Anh có nghĩa là không chính thống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ heterodox
không chính thốngnoun And Tertullian’s “heterodox” Trinity was much different from that believed today. Và thuyết Chúa Ba Ngôi “không chính thống” của Tertullian khác nhiều với thuyết mà người ta tin ngày nay. |
Xem thêm ví dụ
There are also various heterodox theories that downplay or reject the explanations of the Keynesians and monetarists. Cũng còn có các học thuyết không chính thống khác mà giảm nhẹ hoặc từ chối quan điểm của Keynes và những người theo chủ nghĩa tiền tệ. |
Advocates of limited government, in the form laissez faire (little or no government role in the economy) follow from the 19th century philosophical tradition classical liberalism, and are particularly associated with the mainstream economic schools of classical economics (through the 1870s) and neoclassical economics (from the 1870s onwards), and with the heterodox Austrian school. Những người ủng hộ hạn chế chính phủ, dưới hình thức laissez faire (ít hoặc không có vai trò của chính phủ trong nền kinh tế) theo Chủ nghĩa tự do cổ điển truyền thống triết học cổ điển triết học thế kỷ 19 và đặc biệt gắn liền với các trường kinh tế chính thống của kinh tế học cổ điển (qua thập niên 1870) và kinh tế học tân cổ điển (từ những năm 1870 trở đi), và với Trường phái kinh tế học Áo không chính thống. |
Toward the end of his life, he joined the heterodox sect of Montanism, and thus has not been canonized by the Catholic Church. Đến cuối đời, ông gia nhập giáo phái không chính thống của Montanus, và do đó đã không được phong thánh bởi Giáo hội Công giáo. |
And Tertullian’s “heterodox” Trinity was much different from that believed today. Và thuyết Chúa Ba Ngôi “không chính thống” của Tertullian khác nhiều với thuyết mà người ta tin ngày nay. |
One of McConnell's classmates, Dale H. Simmons, published his own doctoral research at Drew University, arguing that Kenyon was influenced by heterodox metaphysical movements and the Faith Cure movement of the nineteenth century. Một bạn học của McConnell, Dale H. Simmons, cho xuất bản luận án tiến sĩ đệ trình tại Đại học Drew trình bày luận cứ cho rằng Kenyon chịu ảnh hưởng các tôn giáo thần bí siêu hình và phong trào Faith Cure của thế kỷ 19. |
There were, however, movements within this period that furthered heterodox conceptions of the Christian god, including differing views of the nature, transcendence, and knowability of God. Tuy nhiên, trong thời kỳ này có những phong trào đã đẩy mạnh các khái niệm không chính thống về Thiên Chúa Ki-tô giáo, trong đó có những quan niệm khác nhau về thiên nhiên, sự siêu việt và khả năng tri thức của Thiên Chúa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heterodox trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới heterodox
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.