health service trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ health service trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ health service trong Tiếng Anh.
Từ health service trong Tiếng Anh có các nghĩa là dịch vụ chăm sóc sức khỏe, dịch vụ y tế, y tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ health service
dịch vụ chăm sóc sức khỏenoun with the most basic of health services, Cũng được hưởng những dịch vụ chăm sóc sức khỏe cơ bản nhất |
dịch vụ y tếnoun In theory, Liberia's public health services are free of charge. Theo lý thuyết, các dịch vụ y tế công của Liberia là miễn phí. |
y tếnoun The health service hasn't ordered half a million of them for fun. Dịch vụ y tế không đặt nửa triệu chúng cho vui. |
Xem thêm ví dụ
And here we got better education, and we got health service, and child mortality came down. Và tại đây, chúng tôi có nền giáo dục và dịch vụ y tế phát triển hơn, và rồi tỷ lệ tử vong trẻ em giảm. |
A man called Yami Lester, an Aboriginal man, was running a health service. 1 người thổ dân tên là Yami Lester mở 1 dịch vụ y tế. |
No protections for education, health services, hate crimes and hate speech exist, however. Tuy nhiên, không có sự bảo vệ nào cho giáo dục, dịch vụ y tế, tội ác kì thị và lời nói ghét tồn tại. |
We know health services matter. Chúng ta biết dịch vụ y tế quan trọng. |
Several hospitals reported interruptions in health services, while others relied on back-up generators. Một số bệnh viện báo cáo các gián đoạn trong dịch vụ y tế, trong khi những nơi khác dựa vào máy phát điện dự phòng. |
This is $10, whether you have a public or a private health service system. Với 10 USD, bạn có hay không thể có một hệ thống chăm sóc sức khỏe cá nhân hay công cộng. |
" Geoff, why do you provide these health services? " " Geoff, tại sao anh lại cung cấp các dịch vụ y tế này? " |
The national health service takes care of you from womb to tomb. Dịch vụ Y tế Quốc gia sẽ hỗ trợ bạn trong suốt cuộc đời. |
You aren't afforded any... mental-health services? Các cô không có.. Dịch vụ chăm sóc tâm lí gì sao? |
Each National Health Service has different policies and priorities, resulting in contrasts. Mỗi dịch vụ y tế quốc dân có các chính sách và ưu tiên khác nhau, dẫn đến các tương phản. |
The strategy includes public outreach , rapid response , access to health services , and ensuring clean water , sanitation and waste management . Chiến lược bao gồm chương trình cứu trợ người dân , phản ứng nhanh , cung cấp dịch vụ y tế , và đảm bảo nguồn nước sạch , tình trạng vệ sinh và xử lý chất thải . |
In June 2008, the government of Peru ordered two air ambulance Dhruvs for use by the Peruvian health services. Tháng 6 năm 2008, chính phủ Peru đặt hai chiếc Dhruv cứu thương đường không cho cơ quan y tế Peru. |
We would like to provide you with mental health services to help you cope with this ordeal, Mr. Gallagher. Chúng tôi muốn giới thiệu em với Sở Sức khỏe tâm thần để giúp em đương đầu với thử thách này, em Gallagher. |
Today, an estimated 16 million people in the Mekong Delta region are benefiting from improved health services and facilities. Hiện nay, khoảng 16 triệu người dân ở vùng đồng bằng sông Cửu Long đang được hưởng lợi từ trang thiết bị và dịch vụ y tế được nâng cấp. |
NCOHF provides community programs to deliver educational, preventative and treatment oral health services to children in at-risk populations. NCOHF cung cấp các chương trình cộng đồng để cung cấp các dịch vụ chăm sóc sức khỏe răng miệng, phòng ngừa và điều trị cho trẻ em trong các nhóm có nguy cơ cao. |
Residential patterns were altered in England by private motoring, and by the creation of the National Health Service (NHS) in 1948. Mô hình cư trú thay đổi tại Anh do ô tô cá nhân, thiết lập Dịch vụ Y tế Quốc gia (NHS) vào năm 1948. |
Medicine and health services , transport , entertainment-tourism , education , and footwear and garments experienced increases , between from 0.03 percent and 1.97 percent . Thuốc và các dịch vụ y tế , vận tải , giải trí - du lịch , giáo dục , và giày dép và quần áo đều tăng từ 0,03% đến 1,97% . |
Though she is paid by the public health service, her work is entirely at houses of prostitution, making the immorality safer, more acceptable. Cô y tá này dù được dịch vụ y tế công cộng trả lương, công việc làm của cô hoàn toàn ở các nhà mại dâm, làm cho chuyện vô luân được an toàn hơn, dễ chấp nhận hơn. |
Sectors surveyed included the issuance of land use right certificates and land use right transfer, issuance of business and construction permits, and health services. Các lĩnh vực được khảo sát bao gồm cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất, cấp phép kinh doanh, xây dựng..., và dịch vụ y tế. |
During her time in office, Diogo urged the African health ministers to offer reproductive and sexual health services free of charge throughout the continent. Trong thời gian tại vị, Diogo kêu gọi các bộ trưởng y tế châu Phi cung cấp dịch vụ sức khỏe sinh sản và tình dục miễn phí trên khắp lục địa. |
To increase access to health services, health insurance coverage increased from 60% of the population in 2010 to 71% of the population in 2015. Tỉ lệ tham gia bảo hiểm y tế cũng tăng từ 60% năm 2010 lên 71% dân số năm 2015. |
So with loads of funding from the Federal Government and the local Health Service, we introduced a thing at John Hunter called Respecting Patient Choices. Thế nên với rất nhiều viện trợ từ phía chính phủ liên bang và những dịch vụ sức khỏe địa phương, chúng tôi đưa vào thực hiện một dịch vụ tại bệnh viện John Hunter được gọi là Tôn Trọng Những Quyết Định Của Bệnh Nhân |
Major industries and public utilities were nationalised, a welfare state was established, and a comprehensive, publicly funded healthcare system, the National Health Service, was created. Các ngành công nghiệp chủ yếu và tiện ích công cộng được quốc hữu hóa, hình thành một nhà nước phúc lợi, và một hệ thống y tế toàn diện nhận tài trợ công được thiết lập có tên là Dịch vụ y tế quốc dân. |
Discrimination on the basis of both sexual orientation and gender identity is banned in employment, the provision of goods and services, education and health services. Phân biệt đối xử trên cơ sở cả khuynh hướng tình dục và bản dạng giới đều bị cấm trong việc làm, việc cung cấp hàng hóa và dịch vụ, giáo dục và dịch vụ y tế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ health service trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới health service
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.