health center trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ health center trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ health center trong Tiếng Anh.
Từ health center trong Tiếng Anh có nghĩa là đixpanxe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ health center
đixpanxe
|
Xem thêm ví dụ
It has one health center. Xã có một trung tâm y tế. |
You can find out about the health centers. Bạn có thể tìm thấy về các trung tâm y tế. |
Some have received help by calling a suicide-prevention center or a mental-health center. Tại một số quốc gia, để nhận sự giúp đỡ, những người có ý định tự tử gọi đến trung tâm phòng chống tự tử hoặc trung tâm sức khỏe tâm thần. |
Private health centers are concentrated within urban areas and particularly those of the central highlands. Các trung tâm y tế tư nhân tập trung tại các khu vực đô thị và đặc biệt là các đô thị tại các cao địa trung tâm. |
He was released from the St. John's Health Center on December 30, 2006. Ông ra viện, St. John's Health Center, ngày 30 tháng 12 năm 2006. |
The government provides at least one basic health center per commune. Chính phủ cung cấp ít nhất một trung tâm y tế cơ bản cho một xã. |
Despite Naypyidaw's recent rise, Mandalay remains Upper Burma's main commercial, educational and health center. Mặc dù gia tăng gần đây của Naypyidaw, Mandalay vẫn là trung tâm chính về thương mại, giáo dục và trung tâm y tế của Thượng Miến Điện. |
Most health centers had at least three physicians and additional staff at a ratio of about eleven per physician. Phần lớn các trung tâm y tế có ít nhất 3 bác sỹ và khoảng 7 nhân viên trên 1 bác sỹ. |
The health center is still in operation and was rededicated in 1990 as the Geiger-Gibson Community Health Center. Trung tâm y tế này vẫn hoạt động và đến năm 1990 thì trở thành Trung tâm y tế cộng đồng Geiger-Gibson. |
• The Government of Vietnam has also invested substantially in hospitals, health centers, etc. and human resources for health in recent years. * Trong những năm gần đây, Chính phủ Việt Nam cũng đã chú trọng đầu tư cho cơ sở y tế (bệnh viện, trung tâm y tế...) và nguồn nhân lực y tế. |
Because most services of health centers were free, subsidies from the national government were required to augment the financial resources of municipalities. Do phần lớn dịch vụ của các trung tâm y tế không phải trả phí, nên chính quyền trung ương hỗ trợ để tăng nguồn tài chính cho các chính quyền địa phương. |
The 1972 law resulted in the creation of about 200 local health centers each of which served a minimum of 10,000 persons. Luật Chăm sóc sức khỏe 1972 đã tạo điều kiện cho sự ra đời của khoảng 2.000 trung tâm y tế địa phương, mỗi trung tâm phục vụ tối thiểu 10.000 người. |
Corner row railway, station car park, front of a health center, people's front gardens, and even in front of the police station. Trong góc nhà ga, bãi đậu xe hơi, trước trung tâm y tế, khu vườn trước nhà dân, và thậm chí là trước đồn cảnh sát. |
Early in 1978, members of the Umunkalu Age Grade Association of Alayi demanded that he pay a “tax” to help build a health center. Hồi đầu năm 1978, những người trong hội “đồng niên” Umunkalu tại Alayi đòi ông trả “thuế” cho họ để xây cất một trung tâm y tế. |
Long term psychiatric patients were released from state hospitals into Single Room Occupancies and sent to community health centers for treatment and follow-up. Các bệnh nhân tâm thần có thời gian điều trị dài đã được thả ra khỏi các bệnh viện của nhà nước và bị gửi tới các trung tâm chăm sóc sức khoẻ tâm thần địa phương để tiếp tục chữa trị. |
In 1965 Dr. Geiger founded one of the first two community health centers in this country, in a brutally poor area in the Mississippi Delta. Vào năm 1965 bác sĩ Geiger đã thành lập một trong hai trung tâm sức khỏe cộng đồng đầu tiên ở đất nước này ở khu vực cực kỳ nghèo khó ở đồng bằng sông Missisippi |
Previous estimates of the number of rapes were derived from police and health center reports in the nation 's troubled east where the conflict is concentrated . Các con số uớc tính vụ cưỡng hiếp trước đây được lấy từ thông tin của cảnh sát và báo cáo của các trung tâm y tế ở khu vực bất ổn phía đông Congo nơi tập trung các cuộc xung đột . |
By late April , health agencies in Jakarta were warning community health centers and advocating preventive steps , including the use of thermal scanners in airports and avoiding travel to Singapore . Vào cuối tháng 4 , các cơ quan y tế ở Jakarta đã cảnh báo nhiều trung tâm y tế cộng đồng và tán thành các biện pháp phòng ngừa bệnh , như việc sử dụng máy quét nhiệt ở sân bay và tránh du lịch đến Singapore . |
Today, with aid of organizations and governments from Norway to Cuba to Brazil, dozens of new health centers have been built, staffed, and in 35 cases, headed by ELAM graduates. Ngày nay, với hỗ trợ của các tổ chức và chính phủ từ Na Uy tới Cuba tới Brazil hàng chục trung tâm y tế đã được xây dựng, hoạt động, và 35 trường hợp, được dẫn dắt bởi các cựu sinh viên ELAM. |
It then supplies Hospital Liaison Committees, health care centers, and some doctors with information on these medical advances. Sau đó văn phòng này cung cấp tài liệu về những bước tiến y học đó cho các Ủy ban Liên lạc Bệnh viện, các trung tâm điều dưỡng và một số bác sĩ. |
And in my own trial in Goa, in India, we again showed that lay counselors drawn from local communities could be trained to deliver psychosocial interventions for depression, anxiety, leading to 70 percent recovery rates as compared to 50 percent in the comparison primary health centers. Và trong thử nghiệm của riêng tôi ở Goa, Ấn Độ, chúng tôi một lần nữa cho thấy các tư vấn viên ở tại cộng đồng địa phương có thể được đào tạo để cung cấp các biện pháp can thiệp tâm lý về trầm cảm, lo âu, dẫn đến 70 phần trăm tỷ lệ phục hồi so với 50 phần trăm tại trung tâm sức khỏe ban đầu được so sánh. |
Even when bouncing from foster home to foster home in the toughest neighborhoods , she managed to get a job at a local health center ; start a program to keep young people out of gangs ; and she 's on track to graduate high school with honors and go on to college . Ngay cả khi bị đá từ trại mồ côi này sang trại mồ côi kia trong những môi trường khắc nghiệt nhất , cô vẫn xoay xở kiếm việc làm ở một trung tâm y tế địa phương ; khởi đầu một chương trình để giữ cho giới trẻ không dính líu vào các băng nhóm ; và cô ấy cũng sắp sửa tốt nghiệp trung học hạng giỏi và học tiếp lên đại học . |
So if you're in an emergency situation -- or if you're a mom about to deliver a baby -- forget it, to get to the health care center. Vì vậy nếu bạn trong tình trạng cấp cứu, hay bạn là một bà mẹ sắp sinh nở, thì hay quên đi chuyện đi đến trung tâm y tế. |
Erdogan and Akdag arrived in the area Sunday , according to the Ministry of Health 's crisis center . Hai ông Erdogan và Akdag đến vùng này hôm Chủ Nhật , theo trung tâm điều trị khủng hoảng tâm thần của Bộ y tế . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ health center trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới health center
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.