hailstorm trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hailstorm trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hailstorm trong Tiếng Anh.
Từ hailstorm trong Tiếng Anh có nghĩa là cơn dông mưa đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hailstorm
cơn dông mưa đánoun |
Xem thêm ví dụ
The aircraft was flying through a hailstorm for the last 32 seconds of its ill-fated flight when it was seemingly taken down by a wind shear, hit tree tops, impacted terrain in a swamp located 3.8 nautical miles (7.0 km; 4.4 mi) ahead of the runway threshold, broke up as it crash landed and burst into flames, leaving a path of debris and flaming fuel 100 feet (30 m) wide and 0.8 nautical miles (1.5 km; 0.92 mi) long. Chiếc máy bay đang bay qua một trận bão lớn cho 32 giây cuối cùng của chuyến bay xấu số của nó khi nó được dường như bị kéo xuống bởi một cắt gió, nhấn ngọn cây, địa hình ảnh hưởng trong một đầm lầy nằm 3,8 hải lý (7,0 km; 4,4 mi) về phía trước ngưỡng đường băng, chia tay vì nó sụp đổ xuống và bốc cháy, để lại một con đường của các mảnh vụn và rực nhiên liệu rộng 100 feet (30 m) và rộng 0,8 hải lý dài (1,5 km; 0,92 dặm). |
Regarding a hailstorm in 1545, Italian sculptor Benvenuto Cellini wrote: “We were one day distant from Lyons . . . when the heavens began to thunder with sharp rattling claps. . . . Nói về cơn mưa đá năm 1545, nhà điêu khắc người Ý, ông Benvenuto Cellini, cho biết: “Khi chúng tôi còn cách Lyons khoảng một ngày đường... thì trời bắt đầu sấm sét ầm ầm... |
"Sydney Hailstorm 14 April 1999: Impact on Insurance and Reinsurance" (PDF). “Sydney Hailstorm ngày 14 tháng 4 năm 1999: Impact on Insurance and Reinsurance” (PDF). |
The 1910 vintages was particularly troublesome with hailstorms and flooding. Vụ nho năm 1910 là năm đặc biệt vất vả do các cơn dông mưa đá và lũ lụt. |
25 How oft have I acalled upon you by the mouth of my bservants, and by the cministering of angels, and by mine own voice, and by the voice of dthunderings, and by the voice of lightnings, and by the voice of tempests, and by the voice of earthquakes, and great hailstorms, and by the voice of efamines and pestilences of every kind, and by the great sound of a ftrump, and by the voice of judgment, and by the voice of gmercy all the day long, and by the voice of glory and honor and the hriches of eternal life, and would have saved you with an ieverlasting salvation, but ye would not! 25 Đã bao lần ta akêu gọi các ngươi qua miệng bcác tôi tớ của ta, và bằng csự phù trợ của các thiên sứ, và bằng tiếng nói của chính ta, và bằng tiếng sấm tiếng chớp, và tiếng bão tố, và tiếng động đất, và mưa đá, và dnạn đói, và bệnh dịch đủ thứ, và bằng tiếng vang vĩ đại của kèn đồng, và bằng tiếng phán xét, và bằng giọng ethương xót suốt ngày, và bằng tiếng nói vinh quang và vinh dự cùng những của cải của cuộc sống vĩnh cửu, và đáng lẽ đã cứu các ngươi bằng fsự cứu rỗi vĩnh viễn, vậy mà các ngươi đâu có khứng! |
(Isaiah 32:19) Yes, like a tempestuous hailstorm, Jehovah’s judgment is poised to strike the counterfeit city of false religion, debasing its “forest” of supporters, obliterating these for all time! (Ê-sai 32:19) Đúng vậy, giống như một trận mưa đá dữ dội, sự phán xét của Đức Giê-hô-va sắp sửa đổ trên thành giả mạo của tôn giáo giả, triệt hạ “rừng” người ủng hộ nó, tiêu diệt những kẻ này vĩnh viễn! |
Like a thundering hailstorm, a destructive windstorm, Như trận mưa đá khốc liệt, bão tố tàn phá, |
These An-30s have also been put to use to avoid crop-damaging hailstorms and also to maintain good weather for, as examples, new airplane maiden flights, important parades like the 1st of May and the 850th anniversary of Moscow in September 1997. Những chiếc An-30 cũng được sử dụng để làm tan các cơn dông mưa đá làm hại cây trồng và để bảo đảm thời tiết tốt cho các sự kiện, ví dụ như chuyến bay đầu tiên của một loại máy bay, lễ duyệt binh này 1 tháng 5, hay lễ kỷ niêm 850 năm thành lập Moskva vào tháng 12-1997. |
Hailstorms will destroy the crops of the earth (see D&C 29:16). Những trận mưa đá sẽ phá hại mùa màng trên thế gian (xin xem GLGƯ 29:16). |
HAVE you ever had to take refuge from a rainstorm or a hailstorm by seeking cover under a bridge? Bạn đã bao giờ phải núp dưới cầu để tránh bão hoặc mưa đá chưa? |
1999 – A severe hailstorm strikes Sydney, Australia causing A$2.3 billion in insured damages, the most costly natural disaster in Australian history. 1999 - Một trận mưa đá xảy ra tại Sydney, với khoảng 500.000 tấn mưa đá rơi xuống làm thiệt hại 2,3 tỷ đô la Úc, thiệt hại nặng nhất trong lịch sử kinh tế và bảo hiểm Úc. |
20 Soon the figurative hailstorm of Jehovah’s day will strike the earth. 20 Không lâu nữa, ngày lớn của Đức Giê-hô-va, được ví như cơn mưa đá, sẽ giáng trên nhân loại. |
A bridge might well offer you adequate shelter from a rainstorm or a hailstorm, but it would probably provide little protection from a tornado or a hurricane. Nhưng nếu gặp lốc xoáy, chiếc cầu không còn là nơi che chở an toàn. |
He revealed these words: “How oft have I called upon you by the mouth of my servants, and by the ministering of angels, and by mine own voice, and by the voice of thunderings, and ... tempests, ... earthquakes, ... great hailstorms, ... famines and pestilences of every kind, ... and would have saved you with an everlasting salvation, but ye would not!” Ngài đã mặc khải những lời này: “Đã bao lần ta kêu gọi các ngươi qua miệng các tôi tớ của ta, và bằng sự phù trợ của các thiên sứ, và bằng tiếng nói của chính ta, và bằng tiếng sấm tiếng chớp, và ... bão tố, ... động đất,... mưa đá,... nạn đói, và bệnh dịch đủ thứ, ... và đáng lẽ đã cứu các ngươi bằng sự cứu rỗi vĩnh viễn, vậy mà các ngươi đâu có khứng!” |
Among their hazards are heavy rain, hailstorms, flash floods and their associated landslides, high elevation snow, high winds which result in large surf and swells, and waterspouts. Trong số các mối nguy hiểm của họ là mưa to, mưa đá, lũ quét và lở đất liên quan, tuyết dốc cao, gió mạnh dẫn đến sóng lớn, sóng biển và vòi rồng nước. |
16 Probably you recall some local catastrophe caused by one of these —a hurricane, typhoon, cyclone, hailstorm, or flash flood. 16 Có lẽ bạn còn nhớ tai ương nào đó nơi bạn ở, gây ra bởi một trong các lực thiên nhiên này, chẳng hạn như bão táp, gió xoáy, mưa đá hay lụt lội. |
Matsukaze had the misfortune to be at Truk on 17–18 February 1944 during Operation Hailstorm, when the United States Navy launched a massive and crippling air raid on the Japanese fleet. Matsukaze gặp phải điều bất hạnh tại Truk vào ngày 17-18 tháng 2 năm 1944 trong Chiến dịch Hailstorm, khi Hải quân Hoa Kỳ tung ra một cuộc không kích quy mô lớn và tàn khốc nhắm vào hạm đội Nhật Bản. |
Westerly winds bring thunderstorms to Mecca during winter and hailstorms sometimes also occur. Gió tây đem giông bão đến Mecca vào mùa đông và các cơn đông mưa đá thỉnh thoảng cũng xuất hiện. |
Well, they had got theirs in that hailstorm and in the summer too. Thế đó, họ đã có đá trong trận mưa đá và cũng trong mùa hè. |
It was the worst hailstorm that Egypt ever had. Đó là trận mưa đá tàn khốc nhất tại xứ Ê-díp-tô từ xưa đến nay. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hailstorm trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hailstorm
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.