haircut trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ haircut trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ haircut trong Tiếng Anh.
Từ haircut trong Tiếng Anh có các nghĩa là cắt tóc, hớt tóc, kiểu tóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ haircut
cắt tócverb noun (act of cutting of hair) I'm just here to give him a haircut. Tôi đến đây chỉ để cắt tóc cho ảnh thôi mà. |
hớt tócverb noun (act of cutting of hair) If you are a boy, I'm going to give you a haircut. Nếu cậu là con trai, tôi sẽ hớt tóc cậu. |
kiểu tócnoun (way hair is cut) Not my haircut in this case, but my beard cut. Trong trường hợp này, không phải là kiểu tóc mà là kiểu râu của tôi. |
Xem thêm ví dụ
A few snips with the kitchen shears effectively marred the expert haircut he'd received just the week before. Vài nhát kéo bếp làm hỏng hiệu quả mái tóc được tỉa hoàn hảo mới tuần trước của anh. |
No, I don't want a haircut. Con không muốn cắt tóc. |
Get a haircut. Cắt tóc đi. |
Tom Peterson on IMDb "Wake Up!" – 1990 Willamette Week article on Peterson 1988 People magazine article on free haircut promotion Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2016. Tom Peterson tại Internet Movie Database "Thức dậy!" - Bài viết Tuần lễ Willamette 1990 về Peterson 1988 tạp chí People bài viết về khuyến mãi cắt tóc miễn phí |
Nice haircut. Tóc cắt đẹp nhỉ. |
You have silly haircut now. Giờ anh có một mái tóc ngu ngốc. |
On the Guinness TV feature, she was shown driving a car, vacuuming, doing dishes, and giving haircuts to her grandchildren. Trên buổi ghi hình của Guinness, khán giả thấy bà lái xe, hút bụi nhà cửa, rửa chén, chải tóc cho con cháu. |
The following illustrates part of a typical day's broadcasting on KCTV on weekdays: Newsreaders wear the same outfit every day, though they may vary in color (black and blue for male newsreaders and green and pink for female), and have the same haircut for everyone of the same gender. Sau đây là ví dụ về lịch phát sóng của đài vào các ngày làm việc ở Triều Tiên (từ thứ 2 đến thứ 7): Phát thanh viên của các bản tin thời sự của đài đều mặc trang phục giống nhau mỗi ngày và có thể thay đổi màu sắc (đen/xanh đối với nam và xanh lá cây/hồng đối với nữ) và những phát thanh viên có cùng giới tính sẽ có kiểu tóc chung. |
You getting all native on us, Haircut? Anh bắt đầu thành người bản xứ rồi đấy, Ngố? |
Haircut. Cắt Tóc. |
I don't want a haircut. Cháu không muốn cắt. |
In fact , it 's a little like the world is your $ 1 shop ; by handing over a buck , you can get everything from a haircut to 45 kikiam ( fried fish ) . Thật ra , giông giống như cái thế giới ấy là cửa hàng một đô la của bạn vậy ; cầm một đô la trên tay , bạn có thể có được tất tần tật từ một kiểu tóc cho đến 45 miếng kikiam ( cá chiên ) . |
An initial five-part series of the show featured officially endorsed haircut styles, while a later series went a step further by showing certain men as examples of how not to trim one's hair. Một series đầu gồm 5 phần của chương trình giới thiệu các kiểu cắt tóc được chính thức ủng hộ, trong khi series sau đó tiến thêm một bước nữa bằng cách chỉ một số người đàn ông làm ví dụ về cách không nên cắt tóc ai đó. |
Oh, Daddy, you sure do need a haircut. Ôi, Ông Già, anh cần hớt tóc. |
Peterson, who got his first flattop haircut in 1952, hired three barbers to give haircuts on the floor of his showrooms. Peterson, người đã cắt tóc đầu tiên vào năm 1952, đã thuê ba thợ cắt tóc để cắt tóc trên sàn phòng trưng bày của mình. |
May I also suggest, uh, a haircut? Tôi đề nghị ông... cắt tóc. |
Banks have agreed to take a 21 % loss , or " haircut " , on their loans to Greece but there is growing pressure for them to accept higher losses . Các ngân hàng đồng ý chịu lỗ 21% , tức là " cắt tóc " , trên các khoản cho Hy Lạp vay nhưng ngày càng có nhiều áp lực buộc họ phải chịu lỗ nhiều hơn . |
And you can see why I'm down on style, with a haircut like that. Và bạn có thể trông thấy tại sao tôi luôn kém phong cách, với mái tóc như ở kia. |
Check out that haircut. Nhìn kiểu tóc xem. |
Check out the haircut on that one. Nhìn mái tóc kìa. |
Who said we dole out free haircuts huh? Ai nói mày tụi tao cắt miễn phí hả? |
I just wanted to give a haircut. Tao chỉ muốn đến cắt tóc cho nó. |
Reagan's father nicknamed his son "Dutch", due to his "fat little Dutchman"-like appearance and "Dutchboy" haircut; the nickname stuck with him throughout his youth. Khi còn nhỏ, cha Reagan đặt cho ông biệt danh là "Dutch" (người Hà Lan) vì vẻ ngoài của ông giống như "một thằng nhỏ mập Hà Lan" và kiểu tóc cắt "cậu bé Hà Lan" của ông; cái biệt danh này bám theo Ronald trong suốt quãng đời trẻ. |
No free haircuts Không có miễn phí |
If you are a boy, I'm going to give you a haircut. Nếu cậu là con trai, tôi sẽ hớt tóc cậu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ haircut trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới haircut
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.