haggle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ haggle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ haggle trong Tiếng Anh.

Từ haggle trong Tiếng Anh có các nghĩa là mặc cả, bớt xớ, cãi nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ haggle

mặc cả

verb

And if you haggle any further, I'll cut out your tongue.
Nếu còn mặc cả nữa, ta sẽ cắt lưỡi của ngươi.

bớt xớ

verb

cãi nhau

verb

Had to haggle with las negritas, but I got it.
Đã phải cãi nhau với con ranh mọi đen, nhưng tôi có đây rồi.

Xem thêm ví dụ

Prices are commonly set by bargaining, also known as haggling, between buyers and sellers.
Giá cả thường được thiết lập bằng cách mặc cả, còn được gọi là mặc cả, giữa người mua và người bán.
You Jews are always thinking about haggling
Người Do Thái các anh lúc nào cũng nghĩ tới việc trả giá.
And then with our kids, our precious kids, we spend so much time nudging, cajoling, hinting, helping, haggling, nagging as the case may be, to be sure they're not screwing up, not closing doors, not ruining their future, some hoped-for admission to a tiny handful of colleges that deny almost every applicant.
Rồi với con chúng ta, những quý tử của chúng ta, chúng ta bỏ ra rất nhiều thời gian để khuyến khích, dỗ dành, gợi ý, giúp đỡ, mặc cả, cằn nhằn khi có thể, để bảo đảm rằng chúng không mắc sai lầm, không khép kín bản thân, không hủy hoại tương lai, để vinh dự được vào trong một số ít đại học từ chối hầu hết các ứng viên.
Despite her wealth, she is fascinated by and finds joy in "normal" activities, such as ordering fast food, sharing french fries with her club mates, holding down part-time jobs and haggling over prices.
Dù rất giàu, cô bị cuốn hút và tìm thấy niềm vui trong các hoạt động hay những thứ rất "đời thường", như mua thực phẩm ở tiệm thức ăn nhanh, chia sẻ khoai tây chiên với bạn bè ở câu lạc bộ, làm các việc bán thời gian và thích được trả giá khi mua hàng.
Shopping no longer consisted of haggling with the seller but of the ability to dream with one's eyes open, to gaze at commodities and enjoy their sensory spectacle.
Mua sắm không còn bao gồm mặc cả với người bán mà là khả năng mơ với đôi mắt mở, nhìn chằm chằm vào hàng hóa và tận hưởng cảnh tượng đầy cảm giác của chúng.
In Indonesia and elsewhere in Asia, locals haggle for goods and services everywhere from street markets to hotels.
Ở Indonesia và các nơi khác ở châu Á, người dân địa phương mặc cả hàng hóa và dịch vụ ở khắp mọi nơi từ chợ đường phố đến khách sạn.
The Grocer, through his haggling and bargaining, is seen as industrious because he possesses the jam and butter (sensual pleasure) and the student is seen as poor but happy because he appreciates the beauty of poetry above all else.
Grocer, thông qua mặc cảmặc cả, được coi là siêng năng vì anh ta sở hữu mứt và bơ (niềm vui nhục dục) và học sinh được xem là nghèo nhưng hạnh phúc vì anh ta đánh giá cao vẻ đẹp của thơ hơn tất cả.
There, her senses beset by the spice-laden air, raucous calls of animals, and shouts of shoppers haggling over prices, she would buy supplies for the day (8).
Ở đó, bà ngửi thấy mùi gia vị trong không khí, nghe tiếng kêu ồn ào của các con vật và tiếng mặc cả giữa kẻ mua người bán, rồi bà mua những thứ cần dùng trong ngày (8).
And if you haggle any further, I'll cut out your tongue.
Nếu còn mặc cả nữa, ta sẽ cắt lưỡi của ngươi.
You can haggle the hind legs off a donkey.
Bà có thể trả giá mua cả chân con lừa.
Oh, I wouldn't haggle if that's what you mean.
Ồ, tôi sẽ không trả giá nếu đó là điều mà ông muốn nói.
You haggle with me like a seller of melons in the marketplace?
Mi thách giá với ta như một tên bán dưa ngoài chợ?
In some markets, such as those for automobiles and expensive electronic goods, firms post prices but are open to haggling with consumers.
Ở một số thị trường, chẳng hạn như những sản phẩm dành cho ô tô và hàng điện tử đắt tiền, các công ty niêm yết giá nhưng sẵn sàng mặc cả với người tiêu dùng.
Haggling has largely disappeared in parts of the world where the cost to haggle exceeds the gain to retailers for most common retail items.
Việc mặc cả đã biến mất phần lớn ở các nơi trên thế giới, nơi chi phí để mặc cả vượt quá mức tăng giá cho các nhà bán lẻ đối với hầu hết các mặt hàng bán lẻ phổ biến.
She got no tongue for haggling, not like you and me.
Mẹ con không giỏi trả giá, như dượng với con.
I have no time to haggle.
Cháu không có thời gian để mặc cả.
Bargaining or haggling is a type of negotiation in which the buyer and seller of a good or service debate the price and exact nature of a transaction.
Mặc cả hay trả giá là một loại đàm phán trong đó người mua và người bán hàng hóa hoặc dịch vụ tranh luận về giá cả và bản chất chính xác của giao dịch.
On the other hand, in Thailand, haggling seems to be softer than the other countries due to Thai culture, in which people tend to be humble and avoiding argument.
Mặt khác, ở Thái Lan, mặc cả dường như mềm hơn các nước khác do văn hóa Thái Lan, trong đó mọi người có xu hướng khiêm tốn và tránh tranh luận.
Baba greeted acquaintances from the old country and I haggled with buyers over a dollar or two.
Baba chào đón những người quen biết từ xứ sở cũ, và tôi cò kè với khách mua hàng tới một, hai đô la.
Don't you want to haggle?
Anh muốn trả giá không?
We'll haggle for a better price, right?
Chúng ta mặc cả thêm chút nữa chứ
Let's not haggle here.
Đừng tranh cãi gì nữa.
High-quality leather products are sold at reasonable prices (though haggling is expected) as well as traditional Korean souvenirs.
Các sản phẩm da chất lượng cao được bán với giá cả hợp lý (dù vậy vẫn có thể trả giá) cũng như các món quà lưu niệm truyền thống của Hàn Quốc.
I don't haggle on items this rare.
Ta không mặc cả với món hiếm đâu.
No, I will not haggle, great prince.
Không, tôi sẽ không thách giá, thưa Hoàng tử.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ haggle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.