had trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ had trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ had trong Tiếng Anh.

Từ had trong Tiếng Anh có các nghĩa là biết, biết được, bảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ had

biết

verb

Susan found out where the puppy had come from.
Susan đã biết được mấy con chó con đến từ chỗ nào.

biết được

adjective

Susan found out where the puppy had come from.
Susan đã biết được mấy con chó con đến từ chỗ nào.

bảo

adjective verb noun

She had the boys paint the house.
Cô ta đã bảo các cậu trai sơn ngôi nhà.

Xem thêm ví dụ

They were frustrated, and they had achieved much less than what they had hoped for.
Họ chán nản, và họ không đạt được những gì hi vọng.
Five kids from Pitkin Avenue had cornered his brother, Joe, and were about to give him a beating.
Năm đứa trẻ ở đại lộ Pitkin đã dồn Joe, anh của ông, vào chân tường và sắp sửa đánh.
I think he had some pretty good leads, which could have blown his career wide open... it was great.
Tôi nghĩ anh ấy vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt.
The Gospel writers knew that Jesus had lived in heaven before coming to earth.
Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất.
37 He continued to do what was bad in Jehovah’s eyes,+ according to all that his forefathers had done.
37 Ông cứ làm điều ác trong mắt Đức Giê-hô-va+ y như tổ phụ ông đã làm.
Eberl was transferred to Berlin, closer to operational headquarters in Hitler's Chancellery, where the main architect of the Holocaust, Heinrich Himmler, had just stepped up the pace of the programme.
Eberl được chuyển đến Berlin, gần những sở chỉ huy hoạt động trong Phủ thủ tướng của Hitler, tại đây kiến trúc sư trưởng của Holocaust là Heinrich Himmler cũng vừa mới đẩy nhanh tốc độ của chương trình diệt chủng lên thêm một bước.
I’m the missionary who had not received a letter from my mother or my father during my first nine months in the mission field.
Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây.
13 After hearing a talk at a circuit assembly, a brother and his fleshly sister realized that they needed to make adjustments in the way they treated their mother, who lived elsewhere and who had been disfellowshipped for six years.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
But you haven't had this.
Nhưng cậu chưa thử qua loại này.
I once had the distinct privilege of sitting in on the Apple call center for a day.
Tôi từng được một ưu ái đặc biệt là ngồi ở trung tâm chăm sóc khách hàng của Apple trong vòng một ngày.
When I was nine years old, other kids had bikes.
Hồi tao lên chín, đứa nào cũng xe đạp.
“I used to sit there and never comment, thinking that nobody would want to hear what I had to say.
Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình.
And the Promised Land was right before them, so they had just to move toward it as a ship moves toward a light marking its destination.
Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
As with previous editions, no group had more than one team from any continental confederation with the exception of UEFA, which had at least one, but no more than two in a group.
Như với các lần trước đó, không bảng nhiều hơn một đội từ bất kỳ liên đoàn lục địa nào ngoại trừ của UEFA, mà phải có ít nhất một đội, nhưng không có nhiều hơn hai đội trong một bảng.
Something that Emma, his wife, had done.
Một điều gì đó mà Emma, vợ của ông, đã làm.
I'd have had a real bang-up funeral.
Chúa ơi, tôi phải làm một đám tang vô cùng long trọng.
Married Reinoud II of Guelders in May 1332 and had issue.
Kết hôn với Reinoud II xứ Guelders vào tháng 5 năm 1332 và có con.
Vehicular traffic is now catered for by a newer bridge, from which splendid views may be had of the original bridge and an aqueduct that takes water to the vineyards of Saint-Jean-de-Fos.
Hiện tại, giao thông bằng xe cộ qua lại được phục vụ bởi một cây cầu mới, từ đó có thể quan sát được vẻ đẹp lộng lẫy của cây cầu Pont du Diable, cầu máng nước đã cạn và khu vườn nho của Saint-Jean-de-Fos.
Well, it had better begin making sense because you organized this whole thing.
Tốt hơn nên bắt đầu lý lẽ đi bởi vì anh sắp đặt toàn bộ chuyện này.
A tear or two slipped from her eye and splashed onto the dark blue remnant that , as if by magic , had become the most precious birthday present in the whole world .
Vài giọt nước mắt ứa ra từ khoé mắt con bé và rơi trên tấm vải rẻo xanh đậm ấy , và như thể có phép lạ , tấm thảm đã trở thành món quà sinh nhật quý giá nhất trên thế gian này .
I wasn't myself when I had you when I was seventeen.
Lúc tao 17 tuổi thật sự là không nên sinh mày ra.
Many who became believers had come from faraway places and were without enough provisions to extend their stay in Jerusalem.
Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn.
Hoping to regain the trans-Danubian beachhead which Constantine had successfully established at Sucidava, Valens launched a raid into Gothic territory after crossing the Danube near Daphne around 30 May; they continued until September without any serious engagements.
Với hy vọng chiếm lại được vị trí đầu cầu vượt qua sông Danube mà Constantinus đã thiết lập thành công tại Sucidava,,Valens đã phát động một cuộc tấn công vào lãnh thổ của người Goth sau khi vượt qua sông Danube gần Daphne khoảng ngày 30 tháng 5, họ tiếp tục cho đến tháng chín mà không có bất kỳ cuộc giao tranh nghiêm trọng nàoÔng đã cố gắng một lần nữa trong năm 368 CN, và thiết lập căn cứ của mình tại Carsium, nhưng đã bị cản trở bởi một trận lụt trên sông Danube.
Coincidentally, the evening before, I had been accused of being responsible for the plight of the other prisoners because I would not join in their prayers to the Virgin Mary.
Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh.
And they found that 100 percent of the children that had not eaten the marshmallow were successful.
Và họ thấy rằng 100% những đứa trẻ đã không ăn miếng kẹo dẻo đang thành công.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ had trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới had

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.