had to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ had to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ had to trong Tiếng Anh.

Từ had to trong Tiếng Anh có các nghĩa là thích đáng, cần thiết, phải trả, cái phải trả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ had to

thích đáng

cần thiết

phải trả

cái phải trả

Xem thêm ví dụ

We had to rearrange the tables and chairs for each of our meetings.
Mỗi lần nhóm họp, chúng tôi phải sắp xếp lại bàn ghế.
Alice was always supportive, even when for health reasons she had to stop pioneering.
Vợ tôi luôn luôn khuyến khích tôi, ngay cả khi vì vấn đề sức khỏe mà Alice phải nghỉ làm công việc tiên phong.
Some had to undergo major changes.
Một số người phải thực hiện những thay đổi đáng kể.
Everyone in our family has had to put up a hard fight for the faith.
Mọi người trong gia đình chúng tôi đều đã phải phấn đấu nhiều để giữ đức tin.
Perhaps one of the original gems was lost and had to be replaced with a fake.
Có thể là những hạt ngọc gốc đã bị mất và phải thay thế bằng đồ giả.
I had to go to the women's public bath, too.
Hồi bé, tôi còn bị kéo vào tắm ở khu tập thể phụ nữ.
I don't know why you thought you had to come say goodbye.
Chỉ không hiểu sao anh nghĩ là cần phải tới chào tạm biệt.
When that brat flipped out who had to lower himself and apologize?
Khi đó brat lộn ra ai đã phải thấp hơn mình và xin lỗi?
“However, in time, I realized that I had to make an effort too.”
Nhưng với thời gian, tôi nhận ra rằng mình cũng phải cố gắng”.
He said we had to move away because of me!
Bố nói bố phải rời đi vì chị.
I had to buy her a prom dress.
Tôi còn phải mua váy khiêu vũ cho con bé.
She passed out again before I had to answer.
Cô ấy ngất lần nữa trước khi tôi trả lời.
The brothers had to explain their neutrality to Croatian, Serbian, and various Muslim armies.
Các anh chị phải giải thích lập trường trung lập của mình với quân đội Croatia, Serbia, và các nhóm Hồi giáo khác nhau.
What you don't know is why I had to kill her.
Điều bạn không biết là lý do tôi phải giết bà ta.
I haven’t had to endure abuse, chronic illness, or addiction.
Tôi chưa phải chịu đựng sự lạm dụng hoặc bị bệnh mãn tính hay nghiện ngập.
For their Speed Bump, Tanner & Josh each had to perform this Roadblock, one after the other.
Đối với Speed Bump, Tanner & Josh sẽ làm trước để có thể làm tiếp Roadblock.
Greek philosopher Plato (428-348 B.C.E.) was in no doubt that childish passions had to be restrained.
Triết gia Hy Lạp là Plato (428-348 TCN) quan niệm rằng tính hiếu động của con trẻ cần phải được kiềm chế.
And instead, we had to learn -- we kind of forced them to teach us.
Mà chúng tôi phải học - và kể cả yêu cầu họ dậy lại cho chúng tôi
While vacationing in the United States in 1968, Masako became ill and had to have an operation.
Trong khi đi nghỉ mát tại Mỹ vào năm 1968, Masako bị bệnh và cần phải giải phẫu.
We already had to move home plate cos you bitched about the mud.
Chúng ta luôn luôn phải chuyển nhà, đó là nguyên nhân mày chê bai về sự chậm tiến bộ.
“But,” said Elder Ochoa, “I knew I had to get off that plane.”
Anh Cả Ochoa nói: “Nhưng tôi biết tôi phải rời chiếc máy bay đó.”
At that time the rulers of the land had to keep their brains and their thought very clear.
Vào thời điểm đó người cai trị mảnh đất này phải giữ cho bộ não của họ và tư tưởng của họ rất minh bạch.
I should've been honest with you about why I had to stop our sessions.
Tôi nên trung thực với anh hơn về chuyện tôi phải dừng các cuộc điều trị lại
Or maybe you're the only one who had to go to the bathroom."
Hoặc có thể cô là người duy nhất đã phải đi vệ sinh."
And for his aunt’s sake, he had to find out what.
Và vì dì anh, anh phải tìm ra nó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ had to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.