dupe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dupe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dupe trong Tiếng Anh.
Từ dupe trong Tiếng Anh có các nghĩa là lừa bịp, lừa, bịp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dupe
lừa bịpverb An insolent cigarette girl who duped me and was probably, even now, beguiling another somewhere. Một cô gái vấn thuốc ngang tàng đã lừa bịp tôi và ngay bây giờ, chắc vẫn đang lừa bịp một người nào khác. |
lừaverb To all those students who have been duped good luck applying to schools next year. Vì tất cả sinh viên này đều bị lừa hết. Chúc may mắn cho năm sau. |
bịpverb But when they find out that they've been duped? Thế khi họ phát hiện ra đã bị bịp thì sao? |
Xem thêm ví dụ
Two months later the Japanese repeated their charge that Yan was a "dupe" of the Communists. Hai tháng sau đó, Nhật Bản lặp đi lặp lại cáo buộc của họ rằng Diêm Tích Sơn là một kẻ bị Cộng sản "lừa bịp". |
I think she felt completely duped. Tôi cảm nhận cô ấy vô cùng đáng mén. |
To all those students who have been duped good luck applying to schools next year. Vì tất cả sinh viên này đều bị lừa hết. Chúc may mắn cho năm sau. |
1 . 83 million Facebook accounts are fakes and dupes 1 . 83 triệu tài khoản Facebook là giả mạo và lừa bịp |
What of the Sovereign Lord Jehovah’s rage against Gog and his dupes? Còn cơn giận của Đức Giê-hô-va chống lại Gót và kẻ theo mưu hắn thì sao? |
She had to convince this proud monarch that his most trusted adviser was a wicked man who had duped him into condemning Esther’s people to death. Cô phải thuyết phục vị vua kiêu ngạo rằng viên cố vấn mà ông tin cậy nhất chính là một kẻ độc ác, hắn lừa ông nhằm tuyệt diệt dân tộc của cô. |
A crucial part of this case study was that the teachers were duped too. Phần quan trọng của nghiên cứu này là các thầy cô cũng bị bịp. |
Aho was found to be an innocent dupe. Người ta nhận thấy Aho chỉ là một nạn nhân vô tội của trò lừa đảo này. |
And Baron-Cohen explained that certain disabilities can manifest themselves in the hacking and computing world as tremendous skills, and that we should not be throwing in jail people who have such disabilities and skills because they have lost their way socially or been duped. Và Baron-Cohen giải thích rằng một vài khuyết tật nhất định có thể tự biểu hiện trong thế giới máy tính và hack như những kĩ năng tuyệt vời, và rằng chúng ta không nên tống giam những người có những khuyết tật và kĩ năng này vì họ đã mất cơ hội để hoà nhập với cộng đồng hoặc bị lừa. |
Nobody wants to be duped or lulled into surrender. Không ai muốn bị lừa hay ru ngủ để trở nên kẻ thất bại. |
An insolent cigarette girl who duped me and was probably, even now, beguiling another somewhere. Một cô gái vấn thuốc ngang tàng đã lừa bịp tôi và ngay bây giờ, chắc vẫn đang lừa bịp một người nào khác. |
In due course he learns that he has been duped by the master of illusion with his sugarcoated brand of pleasure-disguised misery. Đúng lúc người này biết rằng mình đã bị kẻ chuyên lừa gạt lừa dối với nỗi đau khổ trá hình thành niềm hoan lạc. |
(1 Peter 1:6, 7) The speaker said: “At times, the news media as well as the authorities are duped by clergymen and apostates into pinning false labels on us, misrepresenting our Christian beliefs and way of life. . . . Diễn giả nói: “Đôi khi, các phương tiện truyền thông đại chúng cũng như giới cầm quyền bị hàng giáo phẩm và mấy kẻ bội đạo đánh lừa để chụp mũ chúng ta, bóp méo sự thật về tín ngưỡng theo đạo đấng Christ và lối sống của chúng ta... |
And if you look closely, you'll see duping delight throughout this video. Và nếu nhìn kỹ, bạn sẽ phát hiện thấy thú vui lừa đảo trong suốt video này. |
Anyone gullible enough to be duped deserves it. Bất cứ ai cũng đủ cả tin để bị lừa. |
14 Because Jehovah’s faithful witnesses are directed and helped mightily by their incomparable, all-powerful God, Satan the Devil and his persecuting dupes will never be able to prevail against these genuine Christians. 14 Vì các nhân-chứng trung-thành của Đức Giê-hô-va được hướng-dẫn và giúp đỡ bởi sức mạnh không sánh được của Đức Chúa Trời, Sa-tan Ma-quỉ và tôi-tớ mà hắn dùng để bắt bớ họ sẽ không bao giờ có thể thắng được những tín-đồ thật của đấng Christ. |
I dupe this guy, he fires me in five seconds. Tôi mà dối ông ấy, thì sẽ bị sa thải trong vòng 5 giây. |
Because they have been duped by a colossal and ancient earth-wide hoax! Đó là vì họ bị đánh lừa bởi một âm mưu vĩ đại đã được lan truyền trên khắp đất từ thuở xa xưa. |
(Matthew 4:1-11) He harassed Jesus by having the apostate scribes and Pharisees and their dupes persecute him, accuse him of blasphemy, and conspire to kill him. Hắn quấy rối Giê-su bằng cách dùng các thầy thông giáo và người Pha-ri-si bội đạo và bọn tay sai bị chúng lừa gạt để bắt bớ ngài, buộc cho ngài tội phạm thượng và âm mưu giết ngài (Lu-ca 5:21; Giăng 5:16-18; 10:36-39; 11:57). |
A tawdry illusion to dupe humans! . Không hoa hoan nguyệt đều mê hoặc chúng sanh. |
I think we've been duped. Hai chúng tôi mới là người bị lừa thì có. |
But when they find out that they've been duped? Thế khi họ phát hiện ra đã bị bịp thì sao? |
Criminal charges against both Aho and Carr resulted from the inevitable public fiasco, but Aho was judged to be an innocent dupe. Các tội danh hình sự chống lại cả Aho và Carr là kết quả của sự thất bại công khai không thể tránh khỏi, nhưng Aho được tòa xét xử như một kẻ lừa đảo vô hại. |
‘Listen, Charles, nobody is duped by what they write in the press. - Nghe này, Charles, chẳng ai mắc lừa những gì báo chí viết đâu. |
I dupe people who deserve it. Tôi lừa những người xứng đáng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dupe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dupe
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.