gripping trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gripping trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gripping trong Tiếng Anh.
Từ gripping trong Tiếng Anh có nghĩa là hấp dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gripping
hấp dẫnadjective verb noun like gripping ones of culture, như những điểm hấp dẫn trong văn hóa, |
Xem thêm ví dụ
The soft jaws will be distorted, actually decreasing grip force Hàm mềm sẽ được méo, thực sự giảm lực lượng kẹp |
Sometimes nature guards her secrets with the unbreakable grip of physical law. Thỉnh thoảng tạo hoá canh gác những bí mật của nó với gọng kềm không thể phá vỡ của định luật vật lý. |
Yet, the anxieties of life and the lure of material comforts can have a powerful grip on us. Tuy nhiên, chúng ta có thể hoàn toàn bị lôi cuốn vào sự lo lắng về đời sống và sự cám dỗ của vật chất. |
As the Great Depression gripped the world, N.A.P.A. created its Business Survey Committee in 1931 and began polling members on commodities. Khi cuộc Đại khủng hoảng làm tê liệt thế giới, NAPA đã thành lập Ủy ban Khảo sát Kinh doanh vào năm 1931 và bắt đầu bỏ phiếu cho các thành viên về hàng hóa. |
“This time I found my knife under the pillow, and while I feigned sleep, my hand convulsively gripped its handle. Lần này, em tìm lại được con dao dưới gối, giả vờ ngủ, tay nắm chặt chuôi dao. |
‘Work out your salvation with fear and trembling, while you shine as an illuminator in the world, keeping a tight grip on the word of life.’ «[Hãy] lấy lòng sợ-sệt run-rẩy làm nên sự cứu-chuộc mình, giữ lấy đạo sự sống, chiếu sáng như đuốc trong thế-gian» (Phi-líp 2:12-16). |
In modern terms we might say we are invited to “get a grip.” Theo từ ngữ hiện đại, chúng ta có thể nói mình được mời “nắm lấy” thanh sắt. |
He's got me and your son in an iron grip. Hắn đang kìm kẹp tôi và con trai ông. |
Or do you put forth constant effort to combat sin’s grip on the fallen flesh, striving to reflect as brightly as possible God’s glory in all that you do? Hay là bạn sẽ không ngớt cố gắng hết sức để chiến đấu chống lại tội lỗi bám chặt vào thể xác suy đồi, phấn đấu để phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời càng rực rỡ càng tốt trong mọi hành động của bạn? |
If you bring down his Fortress, you will save your mother from his grip. nếu cậu phá hủy pháo đài đó thì cậu có thể cứu sống mẹ mình từ sự nắm giữ của ông ấy. |
Fear of a collapsing home-front due to the Allied bombing campaigns and that another "stab-in-the-back" at home could arise as a result, caused Kaltenbrunner to immediately tighten the Nazi grip within Germany. Sợ một mặt trận nhà sụp đổ do các chiến dịch ném bom của quân Đồng minh và một "cú đâm sau lưng" khác ở nhà có thể phát sinh, khiến Kaltenbrunner ngay lập tức thắt chặt sự kìm kẹp của Đức Quốc xã ở Đức. |
The laces were swollen with water, cinching the grip even tighter. Dây cột giày thì thấm sũng nước, càng thắt chặt hơn nữa. |
With long limbs and a prehensile tail that can grip like a hand, they're built for climbing. Với các chi dài và cái đuôi có thể cầm nắm bám vào mọi thứ như một bàn tay, chúng sinh ra là để leo trèo. |
The deaths of Pompey (48 BCE) and Caesar (44 BCE), and the related Roman civil wars temporarily relaxed Rome's grip on the Hasmonean kingdom, allowing a brief reassertion of autonomy backed by the Parthian Empire. Cái chết của Pompey (48 TCN) và Ceasar (44 TCN), và sự liên quan đến cuộc nội chiến của La Mã đã nới lỏng sự chú ý của người La Mã đối với Israel, cho phép dòng họ Hasmonean trở lại cùng với đế quốc Parthia. |
When you are setting the part gripping pressure Khi bạn cài đặt phần gripping áp lực |
Edward and the Despensers strengthened their grip on power, formally revoking the 1311 reforms, executing their enemies and confiscating estates. Edward và nhà Despensers tăng cường quyền lực của họ, bãi bỏ cải cách 1311, hành quyết kẻ thù của họ và tịch thu nhiều tài sản. |
A moral malaise has gripped a minority of young Britons, a subgroup that is nevertheless big enough to terrorise and humiliate the country.” —THE ECONOMIST, BRITAIN. Tại Anh Quốc, vấn đề vô đạo đức ảnh hưởng mạnh đến một nhóm người trẻ. Dù là một nhóm nhỏ nhưng chúng đủ mạnh để gây khiếp sợ và làm đất nước bẽ mặt”. —TỜ THE ECONOMIST, ANH QUỐC. |
It is a warning to the hand of justice itself never to loose its grip. Đó chính là lời cảnh cáo đến chính bàn tay của công lý đừng bao giờ buông tay |
(Luke 22:3; John 13:26, 27) Through his sacrificial death, however, Jesus frees sinful mankind from Satan’s grip and makes it possible for us to have everlasting life. —John 3:16. (Lu-ca 22:3; Giăng 13:26, 27) Tuy nhiên, qua sự hy sinh làm của-lễ, Chúa Giê-su giải thoát loài người tội lỗi khỏi sự kiềm tỏa của Sa-tan để chúng ta có thể sống đời đời.—Giăng 3:16. |
And it just gripped me -- and then it released me. Và nó tóm lấy tôi rồi nó thả tôi ra. |
With soft cloven hooves that grip better than any climbing shoe, they are the most accomplished mountaineers. Với các móng guốc chẻ đôi bám vào đá tốt hơn bất kỳ đôi giày leo núi nào, chúng là người leo núi giỏi nhất. |
God’s provision for freeing mankind from the grip of sin is the ransom sacrifice of Jesus Christ. Nhằm giải thoát nhân loại khỏi sự kìm kẹp này, Đức Chúa Trời đã sắp đặt cho Chúa Giê-su Christ hy sinh làm giá chuộc. |
Saya is a skilled athlete and fights using a special katana with an edge she can touch with her thumb while gripping it so as to draw blood, and grooves specially designed to spread her blood through its entire blade. Saya chiến đấu bằng cách sử dụng một thanh kiến katana được thiết kế đặc biệt với một bên lưỡi kiếm mà cô dùng để lấy máu từ ngón tay cái của cô, và một cái rãnh được thiết kế đặc biệt để máu của Saya chảy thông qua toàn bộ lưỡi kiếm. |
What are some characteristics of a genuine friend, as shown in this gripping account? Một số đặc điểm của người bạn chân thật là gì, như trong lời tường thuật thú vị này? |
Who could tear him from that mighty grip? Ai có thể giằng anh ta ra khỏi cái vòi bạch tuộc bây giờ? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gripping trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gripping
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.