gook trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gook trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gook trong Tiếng Anh.
Từ gook trong Tiếng Anh có các nghĩa là bùn, đất bùn, rác rưởi, cặn, rác bẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gook
bùn
|
đất bùn
|
rác rưởi
|
cặn
|
rác bẩn
|
Xem thêm ví dụ
Lee made her acting debut in 2003, and among her early roles were in People of the Water Flower Village (2004) opposite Song Il-gook, and as the antagonist in Save the Last Dance for Me (2004). Lee Bo Young ra mắt với tư cách diễn viên vào năm 2003, những vai diễn đầu tay của cô là ở trong bộ phim People of the Water Flower Village (2004) cùng Song Il-gook, và vai diễn phản diện trong Điệu nhảy cuối cùng (2004). |
But there I was, you know, saying I wanted to go kill some gooks Và rồi sau đó, anh biết đấy, tôi đột ngột muốn ra ngoài và giết vài Gã da vàng |
We're just gooks to them. Với họ, chúng ta chỉ là những kẻ ngoại lai |
Eun's fiancée was sister-in-law by marriage to soccer player Lee Dong-Gook. Chồng sắp cưới của Eun là chị dâu khi kết hôn với cầu thủ bóng đá Lee Dong-Gook. |
Her ex-husband, Cha Jae-gook (Choi Won-young) has whipped up a scandal to force her to give him their child, and threatens Yi-yeon with it. Chồng cũ của cô, Cha Jae-gook (Choi Won-young) đã tạo một scandal để ép cô đưa anh con của họ, và đe dọa Yi-yeon bằng điều đó. |
In 2003, after graduating Daesin High School and leaving its football team, Jung Jo-Gook joined FC Seoul (then known as Anyang LG Cheetahs) for his senior club, where he played as a striker in the team. Năm 2003, sau khi tốt nghiệp trường Trung học Daesin và rời khỏi đội bóng, Jung Jo-Gook gia nhập FC Seoul (sau đó còn được biết với tên Anyang LG Cheetahs), nơi anh thi đấu ở vị trí tiền đạo cho đội bóng. |
I'm gonna fuck this gook up. Tôi sẽ làm thịt tên da vàng này. |
We called them " gooks, " " slopes. " Chúng tôi gọi họ là " lũ mọi da vàng " |
Hey, are you gooks almost done? Hey, mày tập xong chưa hả? |
Uh, a handful of gooks, sir. Uh, 1 vài người châu Á, thưa ông. |
On 6 July 2012, Jung Jo-gook returned to FC Seoul and played until 2015 season except Ansan Police FC for military service. Ngày 6 tháng 7 năm 2012, Jung Jo-gook trở lại FC Seoul và thi đấu đến năm mùa giải 2015 ngoại trừ Ansan Police FC vì nghĩa vụ quân sự. |
The original product wasn't so hot – if the gooks were quick they could scrape it off. Sản phẩm đầu tiên không hấp dẫn lắm – nếu bọn gook nhanh tay nhanh chân, chúng có thể phủi nó đi. |
But if the gooks jumped under water it stopped burning, so they started adding Willie Peter (white phosphorus) so's to make it burn better. Nhưng khi đó, nếu bọn gook nhảy xuống nước thì nó sẽ hết cháy, cho nên họ bắt đầu cho thêm Willie Peter (WP – white phosphorous - phốt pho trắng) để làm nó cháy tốt hơn. |
I wanted to go out and kill some gooks, you know? Tôi đã muốn ra ngoài và giết vài gã da vàng, anh hiểu không? |
We called them " gooks, " " slopes. " Chúng tôi gọi họ là " lũ mọi da vàng ". |
As a result, he was awarded the K League Top Scorer Award Jung Jo-Gook started his national team career from the Under-17 national team, participating in all of the age divisions (U-20s and U-23s) and is currently in the senior national team. Nhờ đó, anh đoạt danh hiệu Vua phá lưới K League Jung Jo-Gook bắt đầu sự nghiệp tại đội tuyển quốc gia từ đội tuyển U-17, tham gia tất cả các cấp độ (U-20 và U-23) và nay là đội tuyển quốc gia. |
It was hosted by Kim Gook-jin and Uee. Dẫn chương trình bởi Kim Gook-jin và Uee. |
So you figure the gooks aren't so bad. Vậy nên bọn da vàng cũng không phải tệ lắm. |
Gook (/ˈɡuːk/ or /ˈɡʊk/) is a derogatory term for certain people of East and Southeast Asian descent. Gook ( /ˈɡuːk/ or /ˈɡʊk/) là một thuật ngữ xúc phạm đối với một số người gốc Đông và Đông Nam Á. |
But there I was, you know, saying I wanted to go kill some gooks. Và rồi sau đó, anh biết đấy, tôi đột ngột muốn ra ngoài và giết vài Gã da vàng. |
Lee Byung-joon as Oh Byung-joon Managing director, and Chairman Gook's right-hand man. Lee Byung-joon vai Oh Byung-joon Giám đốc điều hành, và là cánh tay phải của chủ tịch Gook. |
When you're facing a torture session with a bunch of gooks, it's gonna be pretty darn miserable. Khi bạn phải đối mặt với một cuộc tra tấn của bọn da vàng, đó thực sự là quãng thời gian khốn khổ. |
So you figure the gooks aren' t so bad Vậy nên bọn da vàng cũng không phải tệ lắm |
He knew if the gooks ever saw the watch... it'd be confiscated, taken away. Ông ấy biết nếu lũ da vàng mà thấy chiếc đồng hồ, họ sẽ tịch thu nó, mang nó đi. |
We keep on, one of these gook fuckers gonna make us kill him. Nếu tiếp tục, một trong những thằng da vàng đó sẽ bắt em giết hắn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gook trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gook
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.