gorilla trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gorilla trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gorilla trong Tiếng Anh.
Từ gorilla trong Tiếng Anh có các nghĩa là khỉ đột, con gôrila, cướp của. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gorilla
khỉ độtnoun (ape) One gorilla would throw him to another gorilla who would toss him to another. Một con khỉ đột thảy ảnh cho một con khác rồi con khác lại thảy cho con khác. |
con gôrilanoun |
cướp củanoun |
Xem thêm ví dụ
At his home, Kenwood, in Weybridge, she found a full-size crucifix, a gorilla costume, a medieval suit of armour and a well-organised library, with works by Alfred, Lord Tennyson, Jonathan Swift, Oscar Wilde, George Orwell, Aldous Huxley, and The Passover Plot by Hugh J. Schonfield, which had influenced Lennon's ideas about Christianity. Tại căn nhà của anh ở Kenwood, Weybridge, bà tìm thấy một cây thập ác to bằng người thật, một bộ giáp thời Trung cổ cùng với một thư viện nhỏ rất ngăn nắp với các tác phẩm của Alfred Tennyson, Jonathan Swift, Oscar Wilde, George Orwell, Aldous Huxley và cuốn The Passover Plot của Hugh J. Schonfield vốn ảnh hưởng rất lớn tới Lennon về những quan điểm Kitô giáo. |
It is absent in the human penis, but present in the penises of other primates, such as the gorilla and chimpanzee. Nó không có trong dương vật của con người, nhưng hiện diện trong các dương vật của các loài linh trưởng khác, chẳng hạn như khỉ đột và tinh tinh. |
Augustin, a former park official, remembers a unique encounter with gorillas in 2002. Augustin, một người từng là nhân viên chăm sóc vườn, còn nhớ một cuộc chạm trán hi hữu với khỉ đột vào năm 2002. |
You keep going till the gorilla wants to stop. Cô không thể ngừng lại trừ khi cuộc chiến đó chấm dứt. |
Le gorille a bonne mine (Gorilla's in Good Shape), 1956 also including Vacances sans histoires (Uneventful Holidays). Le gorille a bonne mine, 1956 tiếp theo là Vacances sans histoires. |
During her time in Rwanda, she actively supported conservation efforts, strongly opposed poaching and tourism in wildlife habitats, and made more people acknowledge sapient gorillas. Trong thời gian ở Rwanda, bà đã ủng hộ tích cực cho các nỗ lực của hoạt động bảo tồn, chống đối mạnh mẽ nạn săn bắt trộm và du lịch trên môi trường sống hoang dã và khiến cho ngày càng thêm nhiều người công nhận về giống loài khỉ đột tinh khôn. |
However, Kerchak finds Tarzan constructing a spear, and assuming he intends to hurt the gorillas, he exiles him from the gorilla tribe ("No Other Way"). Tuy nhiên, Kerchak thấy Tarzan tự làm một cây giáo, và cho rằng cậu có ý định làm tổn thương các gorilla khác, ông trục xuất cậu ta ra khỏi bầy gorilla ("No Other Way"). |
Laws in place enforce trans-boundary collaboration and have been proven successful in reducing the decline of the eastern lowland gorilla Illegal extraction of resources from the Virunga National Park has been reduced by policing transportation across borders. Luật pháp tại chỗ đã thực thi sự hợp tác xuyên biên giới và đã được chứng minh là thành công trong việc làm giảm sự suy giảm của khỉ đột ở vùng đồng bằng phía Đông Việc khai thác các nguồn tài nguyên bất hợp pháp từ Vườn quốc gia Virunga đã được giảm bớt bằng cách kiểm soát giao thông qua biên giới, làm giảm đầu tư tài chính sẵn có cho các dân quân trong khu vực. |
Hey, I handled myself pretty damn skippy against baldy and his tattooed gorilla. Này, tôi đã xử lí quá tốt khi gặp đầu trọc và con vượn xăm trổ. |
Gorilla Dreams: The Legacy of Dian Fossey was written by the investigative journalist Georgianne Nienaber and published in 2006. Gorilla Dreams: The Legacy of Dian Fossey được viết bởi nhà báo điều tra Georgianne Nienaber và xuất bản vào năm 2006. |
Because regular gorillas are vegetarians and I just bit the fingers off your receptionist. Bởi vì khỉ đột bình thường ăn chay, và tôi vừa cắn đứt ngón tay cô lễ tân của ông! |
I don't think it's a coincidence that this gorilla shows up at the very same time we're looking for Wells. Chú không nghĩ đây là sự trùng hợp khi con khỉ đột này xuất hiện đúng lúc chúng ta truy tìm Wells. |
The Rwandan people adapted the traditional household baby naming ceremony Kwita Izina to use with the gorillas. Người dân Rwanda đã mô phỏng lại nghi lễ đặt tên cho em bé gia đình truyền thống Kwita Izina để sử dụng cho những con khỉ đột. |
Although park rangers have been successful in restricting the amount of illegal resources being transported out of the region, militias groups have retaliated by purposely killing a group of gorillas to threaten the park rangers. Mặc dù các lực lượng kiểm lâm đã thành công trong việc hạn chế số lượng các nguồn lực bất hợp pháp được vận chuyển ra khỏi khu vực, các nhóm dân quân đã trả đũa bằng cách cố ý giết chết một nhóm khỉ đột để đe dọa các kiểm lâm viên. |
All I can tell you is that in my congressional office in Colorado and my office in Washington, we're getting hundreds and hundreds of calls about the endangered ape and gorilla population in Rwanda, but nobody is calling about the people. Tôi chỉ có thể nói với anh rằng ở văn phòng làm việc của tôi ở Colorado và cả văn phòng ở Washington nữa, chúng tôi nhận được hàng trăm cuộc gọi nói về loài vượn và gô- ri- la đang có nguy cơ tuyệt chủng ở Rwanda, nhưng không ai gọi đến để nói về con người cả. |
It's my gorilla! Đó là tinh tinh của tôi. |
Gorilla brutality! Toàn quân, tiến lên! |
Where did you hide my gorilla? Anh giấu con khỉ đó đâu rồi? |
Eventually the pair grew apart through her dedication to the gorillas and Karisoke, along with his need to work further afield and on his marriage. Sau cùng cả hai dần bị chia rẽ do sự cống hiến của bà cho khỉ đột và Karisoke, trong khi ông cần phải làm việc ở ngoài xa và vì cuộc hôn nhân của mình. |
“While walking in the forest, I came upon a family of four gorillas,” he recalls. Anh kể lại: “Trong lúc đi bộ trong rừng, tôi bất ngờ gặp một gia đình gồm bốn khỉ đột. |
Results showed that this the eastern lowland gorilla subspecies was in fact two distinct subgroups. Kết quả cho thấy rằng phân loài khỉ đột ở vùng đồng bằng phía Đông này thực ra là hai phân nhóm riêng biệt. |
In the 1950s, Swiss paleontologist Johannes Hürzeler discovered a complete skeleton in Baccinello and claimed it was a true hominin—based on its short jaws and reduced canines, at the time considered diagnostic of the hominin family; and claimed it was a biped—because the short pelvis was closer to those of hominins than those of chimpanzees and gorillas. Trong thập niên 1950, nhà cổ sinh vật học người Thụy Sĩ là Johannes Hürzeler đã phát hiện được bộ xương nguyên vẹn tại Baccinello và tuyên bố rằng nó là vượn người thật sự — dựa trên các quai hàm ngắn và các răng nanh thoái hóa của nó, vào thời gian đó được coi là tiêu chí chẩn đoán họ Người — và hai chân — do khung chậu ngắn là gần với kiểu khung chậu của dạng vượn người hơn là so với kiểu khung chậu của tinh tinh và khỉ đột (gôrila). |
So how do you make a gorilla stew? Vậy làm sao mà anh hầm được thịt |
Gladys Kalema-Zikusoka (born 8 January 1970) is a veterinarian and founder of Conservation Through Public Health, an organisation dedicated to the coexistence of endangered mountain gorillas, other wildlife, humans, and livestock in Africa. Gladys Kalema-Zikusoka (sinh ngày 8 tháng 1 năm 1970) là một bác sĩ thú y và người sáng lập Conservation Through Public Health, một tổ chức hoạt động vì sự chung sống của loài khỉ đột núi và các loài hoang dã khác, con người và gia súc tại châu Phi. |
Eastern lowland gorillas are highly sociable and very peaceful, living in groups of two to over 30. Những con khỉ đột ở vùng đồng bằng phía đông rất hòa đồng và rất thanh bình, sống trong các nhóm từ hai đến trên 30 tuổi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gorilla trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gorilla
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.