go through trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ go through trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ go through trong Tiếng Anh.
Từ go through trong Tiếng Anh có các nghĩa là qua cầu, xuyên, đi qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ go through
qua cầuverb We'll have to go through the city and across the bridge. Chúng ta sẽ đi xuyên thành phố rồi qua cầu. |
xuyênverb I want to go through the tunnel to the other side! Tớ muốn đi xuyên qua đường hầm tới bên kia! |
đi quaverb Go through the orange door. Đi qua cái cửa màu cam. |
Xem thêm ví dụ
Today, my aunt, she's fighting bravely and going through this process with a very positive attitude. Cô tôi đang chiến đấu dũng cảm, cố vượt qua nó bằng suy nghĩ tích cực. |
And as we started to go through the desert, the Jeep broke down. Và khi chúng tôi bắt đầu đi xuyên qua sa mạc, chiếc jeep hư máy. |
Most girls go through menarche and are then able to become pregnant and bear children. Đa số phụ nữ trải qua quá trình có kinh nguyệt và sau đó có thể mang thai và sinh đẻ. |
And I didn't go through with it. Nhưng tôi đâu có làm. |
All Russian diplomats go through FSB counter-intel training. Tất cả các nhà ngoại giao Nga đều được huấn luyện phản gián ở FSB. |
We're going through different nodes of the wave, coming out this way. Chúng ta sẽ đi qua các nút khác nhau của sóng, đi ra lối này. |
I'm not going through anything. Anh chẳng phải vượt qua chuyện gì hết. |
And when you didn't go through with it, what was she supposed to think? Khi anh không làm nổi, con bé phải nghĩ sao? |
And that's what I've been doing, this last six months, is going through the logs. Và đó là công việc tôi đang làm trong 6 tháng qua, đọc nhật ký máy. |
You go through with destroying Dad, and you're dead to me. Mẹ mà cố hủy hoại bố thì mẹ chết với con đấy. |
Second, Ezekiel acted out what the Jews would go through. Kế tiếp, Ê-xê-chi-ên diễn điều mà dân Do Thái sẽ trải qua. |
Talk to him about what he's going through. Tâm sự những gì anh ấy đang phải trải qua. |
The cops are going through all of the maps and documents you idiots left behind. Bọn cớm đang soi bản đồ và tài liệu mà lũ ngu chúng mày bỏ lại. |
Maksim wanted to back out, and Paul talked him into going through with it? Maksim muốn quay lại, và Paul đã nói với thằng bé làm điều đó? |
How are you helping Seung Jo right now when he's going through such a tough time? Giờ cậu đang giúp Seung Jo ra sao khi cậu ấy đang trải qua thời điểm khó khăn thế này hả? |
So you could wait and go through Congress, although you should be very impatient. Vì vậy, bạn có thể chờ đợi và Quốc hội thông qua, mặc dù bạn phải rất kiên nhẫn. |
Now I'm going through her deleted files. Giờ em sẽ bơi qua đống thư mục đã xóa của cô ta. |
“Many people go through life doing only those things they are compelled to do,” notes one author. “Nhiều người sống trên đời chỉ làm những gì bị bắt buộc làm”, một văn sĩ nói thế. |
We need to go through all the evidence from the car accident. Ta cần xem qua tất cả bằng chứng từ vụ tai nạn xe. |
We should go through these efficiency measures to start getting reductions: Chúng ta nên thông qua những cách đo lường hiệu quả này để bắt đầu những biện pháp cắt giảm. |
Yeah, if her father had been any good at all we wouldn " t be going through all this. nếu gã đó còn tí tốt đẹp gì thì chúng ta đã đâu phải cực khổ thế này. |
I tried to call 9-1-1 but it wouldn't go through. Con đã cố gọi 9-1-1, nhưng không được. |
What was going through your head? Cái gì đang diễn ra trong đầu cậu vậy? |
What about going through the cycle like Hannah wanted? Vậy còn chuyện chuyền vòng quanh như ý muốn của Hannah thì sao? |
The light that the fluorescence emits can go through tissue. Ánh sáng mà hùynh quang phát ra có thể đi qua mô. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ go through trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới go through
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.