gnarled trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gnarled trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gnarled trong Tiếng Anh.
Từ gnarled trong Tiếng Anh có các nghĩa là hay càu nhàu, hay cằn nhằn, khó tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gnarled
hay càu nhàuadjective |
hay cằn nhằnadjective |
khó tínhadjective |
Xem thêm ví dụ
Gnarls Barkley's "Crazy" became the first song to reach the top of the charts based on downloads alone in 2006, remaining at number one for nine consecutive weeks. "Crazy" của Gnarls Barkley trở thành ca khúc đầu tiên đứng đầu bảng xếp hạng chỉ dựa trên lượt tải xuống trên mạng trong năm 2006, đạt vị trí số một trong 9 tuần liên tiếp. |
Their trunks may be gnarled and twisted and their growth considerably stunted. Thân của chúng có thể sần sùi vì có mấu, bị xoắn và sự tăng trưởng của chúng bị còi cọc rất nhiều. |
The roots enable it to continue producing olives for centuries, even though the gnarled trunk may look fit only for firewood. Rễ cây giúp cho cây tiếp tục sinh ra trái ô-li-ve hàng thế kỷ, dù thân cây sần sùi trông có vẻ chỉ đáng làm củi chụm. |
He completed at least 15 paintings in 1889 of "venerable, gnarled olive trees," pervasive throughout southern France, of which he wrote: The effect of daylight and the sky means there are endless subjects to be found in olive trees. Ông đã hoàn thành ít nhất 18 bức tranh vào năm 1889 vẽ "những cây ô liu xoắn bện, đáng kính", phổ biến khắp miền nam nước Pháp, trong đó ông đã viết: "Hiệu ứng của ánh sáng ban ngày và bầu trời tạo nên vô số những đối tượng có thể được tìm thấy ở cây ô liu. |
Now only a dent in the earth marks the site of these dwellings, with buried cellar stones, and strawberries, raspberries, thimble- berries, hazel- bushes, and sumachs growing in the sunny sward there; some pitch pine or gnarled oak occupies what was the chimney nook, and a sweet- scented black birch, perhaps, waves where the door- stone was. Bây giờ chỉ có một vết lõm trong lòng đất đánh dấu các trang web của những nhà ở, với hầm chôn đá, và dâu tây, mâm xôi, thimble- quả, hạt dẻ, cây bụi, và sumachs ngày càng tăng trong bai cỏ nắng đó, một số sân thông hoặc gỗ sồi bướu chiếm nook ống khói, và một màu đen có mùi thơm ngọt bạch dương, có lẽ, sóng đá cánh cửa được. |
She had suffered from rheumatoid arthritis for the last 20 years, her hands were gnarled by arthritis, her spine was crooked, she had to rely on a wheelchair to get around. Cô ấy bị bệnh thấp khớp suốt 20 năm qua, tay cô ấy xương xẩu vì viêm khớp, lưng thì còng, và cô ấy phải di chuyển bằng xe lăn. |
Not some gnarled freak of nature covered in thorns. Không phải một con quỷ toàn gai. |
ALONE with Jesus on a high hill, surrounded by gnarled olive trees and with the city of Jerusalem below, four men were puzzled. Cùng với Giê-su trên một ngọn đồi cao, bao quanh bởi những chồi ô-li-ve và bên dưới là thành Giê-ru-sa-lem, bốn người đàn ông cảm thấy bối rối. |
"Tuff Gnarl"'s working titles were "Sea-Sik" and "Smart and Fast", but the band ultimately decided to call it "Tuff Gnarl", inspired by the line "He's running on a tuff gnarl in his head". Tiêu đề thực hiện của "Tuff Gnarl" là "Sea-Sik" và "Smart and Fast", song ban nhạc quyết định chọn "Tuff Gnarl", theo câu "He's running on a tuff gnarl in his head". |
Trees in these regions are generally shorter and more heavily stemmed than in lower-altitude forests in the same regions, often with gnarled trunks and branches, forming dense, compact crowns. Cây ở các vùng này về mặt tổng quan thường thấp hơn và nhiều cành nhánh hơn là ở các khu rừng tại độ cao thấp cũng trong một vùng, thường với thân và cành có mấu, tạo thành các ngọn cây dày đặc chen chúc nhau. |
His hands would be gnarled and broken from the brick pits, his back scarred from the taskmaster's whip, but in his heart would burn the spirit of the living God. Đôi bàn tay nó sẽ xương xẩu và bị dập nát vì làm gạch, lưng nó bị nổi sẹo vì roi vọt của đốc công, nhưng trái tim nó sẽ cháy bỏng tinh thần của vị Chúa sống. |
More repugnant than your gnarled fingers on that girl's thighs? Có ghê tởm bằng việc ngươi sờ mó đùi cô gái đó không. |
COMPARED to a majestic cedar of Lebanon, a gnarled and knotty olive tree may not seem especially impressive. So với cây hương bách Lebanon tuyệt đẹp thì một cây ô-liu sần sùi dường như không mấy ấn tượng. |
We were all alone, sitting on the grass, by a big gnarled, thick-trunked tree. Chỉ có mình chúng tôi, ngồi trên bãi cỏ cạnh một cây lớn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gnarled trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gnarled
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.