glove trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ glove trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glove trong Tiếng Anh.
Từ glove trong Tiếng Anh có các nghĩa là bao tay, găng tay, găng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ glove
bao taynoun (item of clothing) He sat reading, with his wife knitting a pair of gloves beside him. Ông ngồi đọc sách, vợ ông thì đang đan đôi bao tay cạnh bên. |
găng taynoun (item of clothing) Who's not wearing gloves? Ai không đeo găng tay? |
găngnoun Who's not wearing gloves? Ai không đeo găng tay? |
Xem thêm ví dụ
My cell phone's in your glove-box. Điện thoại của tôi ở trong ngăn trên oto. |
Just found this in the glove compartment. Vừa tìm thấy trong ngăn để găng tay. |
Ferris, get me a glove. Ferris, đưa tôi bao tay.. |
We're wearing shoes, hats, gloves, skullcaps, sunglasses, and we are ready. Chúng tôi mang giày, mũ, găng tay, băng trùm đầu, kính râm, và chúng tôi sẵn sàng. |
Open the glove box. Mở ngăn đựng găng tay ra. |
It was one of those perfumed gloves that lovers like to snatch from a pretty hand. Đó là một chiếc găng sức nước hoa thơm phức mà các tình lang thích rút ra khỏi một bàn tay xinh đẹp. |
So if you want to help an injured bird, wear gloves and wash your hands afterward. Vì vậy, nếu muốn giúp một con chim bị thương, bạn nên mang găng và sau đó phải rửa tay. |
Fritz was beaten for being thrown off a bolting horse and wearing gloves in cold weather. Fritz từng bị đánh vì ngã ngựa và đeo tất tay khi trời lạnh. |
Why do you go around with your hands covered by gloves? Tại sao ông luôn luôn đeo găng tay? |
Search warrant, gloves... Giấy khám xét, găng tay... |
Everybody got gloves? Đeo găng hết chưa? |
They wore fur gloves and boots and burned seal blubber to keep warm. Họ đeo găng tay, giầy lông và đốt mỡ hải cẩu để giữ ấm. |
If a lady passed unescorted, she would leave behind a glove or scarf, to be rescued and returned to her by a future knight who passed that way. Nếu như một người phụ nữ đi qua điểm đó nhưng không có ai hộ tống, cô ấy phải để lại một chiếc găng tay hay khăn quàng cổ, để mà được đoạt lại và trả cho cô sau đó bởi một kị sĩ bất kì đi qua điểm đó. |
Another study found that 28% of men and 11% of women reported fetishistic arousal (including feet, fabrics, and objects "like shoes, gloves, or plush toys"). Một nghiên cứu khác cũng cho thấy rằng 28% nam giới và 11% phụ nữ cho biết rằng có kích thích tình dục với các đồ vật (bao gồm cả chân, vải, và các đối tượng "như giày, găng tay, hoặc đồ chơi sang trọng"). |
Then each said something like, “We buy all these different kinds of gloves?” Sau đó, họ hỏi điều gì đó đại thể như là “Chúng ta đã mua tất cả các loại găng tay này sao?” |
Go around and see if there's any aspirins in that glove box. Hãy nhìn xem có viên aspirin nào không. |
Now I'm all worn in like an old glove. Giờ thì tôi có đầy đủ kinh nghiệm rồi. |
He was also one of three nominees for the Golden Glove Award, losing out to Manuel Neuer of Germany. Anh cũng là một trong những ứng cử viên cho giải thưởng Găng tay vàng, nhưng đã thua trong việc giành giải thưởng này với Manuel Neuer của Đức. |
We can't wear kid gloves around something with powers of that magnitude. Chúng ta không thể nhẹ tay ở cạnh Một thứ với sức mạnh như vậy. |
Suddenly the stranger raised his gloved hands clenched, stamped his foot, and said, Đột nhiên người lạ giơ tay đeo găng của ông nắm chặt, đóng dấu chân của mình, và nói, |
No town- bred dandy will compare with a country- bred one -- I mean a downright bumpkin dandy -- a fellow that, in the dog - days, will mow his two acres in buckskin gloves for fear of tanning his hands. Không dandy thị trấn lai sẽ so sánh với một quốc gia lai - có nghĩa là một hết sức người chậm chạp dandy - một thành viên, trong những ngày con chó, sẽ cắt hai người mẫu trong da hoẳng thuộc găng tay vì sợ thuộc da tay của mình. |
Surgeons lack basic supplies and must re-use latex gloves. Bác sĩ phẫu thuật ở Cuba bị thiếu những dụng cụ phẫu thuật cơ bản và thậm chí còn phải tái sử dụng găng tay cao su. |
You can attach the pictures to the glove using Velcro, tape, glue, safety pins, snaps, or string. Các anh chị em có thể dán các bức hình lên trên cái găng tay bằng cách dùng Velcro, băng keo, hồ dán, kim băng, ghim hoặc sợi dây. |
We tried insulated gloves, but she shattered right through them. Chúng tôi đã thử găng tay bảo vệ, Nhưng cô ta làm vỡ tan được. |
Here's to taking the gloves off. Cùng nâng ly vì rửa tay gác kiếm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glove trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới glove
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.