given name trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ given name trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ given name trong Tiếng Anh.
Từ given name trong Tiếng Anh có các nghĩa là tên, danh, tên bộ, tên thánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ given name
tênnoun (name that differentiates persons from a same family) I'm not going to my maker without knowing your given name. Tôi sẽ không về với ông bà mà không biết tên thật của ông là gì. |
danhnoun How can we live up to our God-given name? Làm thế nào chúng ta có thể sống xứng đáng là dân mang danh Đức Chúa Trời? |
tên bộnoun |
tên thánhnoun |
Xem thêm ví dụ
‘Yes, sir,’ I said, ‘His given name is Arthur: Arthur Dogger.’ “Dạ, thưa ông, rồi ạ,” tôi nói, “Tên chú ấy là Arthur: Arthur Dogger.” |
A formal Irish-language personal name consists of a given name and a surname. Một tên cá nhân mang tính chính thức trong tiếng Ireland bao gồm một tên riêng và một tên họ. |
He was always known to his family and close friends by his last given name, David. Ông thường được người nhà và các bạn thân gọi bằng chữ cuối cùng trong tên của mình, David. |
From our very beginning mankind has looked to the heavens and given names to what he saw. Từ thuở khai thiên lập địa chúng ta đã biết nhìn lên bầu trời. Và đặt tên những vật được nhìn thấy. |
In some cases it is possible that the given name Brandon is also a variant of Brendan. Trong một số trường hợp, có thể tên gọi Brandon cũng là một biến thể của Brendan. |
How can we live up to our God-given name? Làm thế nào chúng ta có thể sống xứng đáng là dân mang danh Đức Chúa Trời? |
Goyueo ireum are Korean given names which come from native Korean vocabulary, rather than Sino-Korean roots. Goyueo ireum là tên người Triều Tiên có nguồn gốc thuần túy từ từ vựng tiếng Triều Tiên, thay vì là tiếng Hán-Triều. |
This is the given name of the Butcher. Đó là tên của tay Đồ Tể. |
Connection failed. A server with the given name cannot be found Không thể kết nối. Không tìm thấy máy chủ có tên như vậy |
You're calling the First Lady by her given name, now? Con đang gọi Đệ nhất Phu nhân bằng tên cúng cơm sao? |
“You’ve used my given name often enough.” “Em đã gọi tên anh đủ thường xuyên.” |
She’d been tending to the countess for five years and had never presumed to use her given name. Cô đã phục vụ bà bá tước năm năm và chưa bao giờ dám dùng tên thánh của bà. |
That word is used either in itself or before the given name or surname. Từ đó được sử dụng hoặc trong trước khi những tên hay họ. |
That is your given name, is it not? Đó là tên thật của cô đúng không? |
I'm not going to my maker without knowing your given name. Tôi sẽ không về với ông bà mà không biết tên thật của ông là gì. |
(Acts 11:26) This was a God-given name that they readily accepted. —1 Peter 4:16. Đó là một danh xưng do Đức Chúa Trời ban cho mà họ sẵn sàng chấp nhận (I Phi-e-rơ 4:16). |
Ferenc is the given name of series developer-writer Frank Darabont. Thật trùng hợp, Darabont Ferenc chính là tên khai sinh của nhà phát triển bộ phim, Frank Darabont. |
Wanjiru took his mother's given name as a surname, because she was a single mother. Wanjiru lấy tên mẹ của mình như một họ, bởi vì cô ấy là một bà mẹ độc thân. |
Her stage name is a combination of her given name with the Arabic definite article. Nghệ danh của cô là sự kết hợp của tên cô với một mạo từ xác định tiếng Ả Rập. |
I' m goin ' back to Otis- my given name Tôi đã lấy lại tên Otis, tên thật của tôi |
Some cultures have discerned shapes in these patches and have given names to these "dark cloud constellations". Một số nền văn hoá đã phân biệt được hình dạng trong những mảng vá này và đặt tên cho những "chòm sao đám mây đen". |
Her given name means far off or distant. "Miến" có nghĩa là xa tắp, xa vời, xa tít tắp. |
Her given name was Loni, Stifler. Tên thật của cô ấy là Loni, Stifler ạ. |
Many of the more prominent individual stars were also given names, particularly with Arabic or Latin designations. Nhiều ngôi sao sáng điển hình cũng được đặt tên, đặc biệt là đặt theo ngôn ngữ Ả rập hoặc La tinh. |
Alana is also a female given name coming from the Goidelic/ Hawaiian community meaning fair, beautiful, offering. Alana là một tên nữ giới phổ biến từ ngôn ngữ Gaelic/ Hawaii với nghĩa công bằng, đẹp, tặng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ given name trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới given name
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.