give prominence to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ give prominence to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ give prominence to trong Tiếng Anh.
Từ give prominence to trong Tiếng Anh có nghĩa là đề cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ give prominence to
đề cao
|
Xem thêm ví dụ
“Satan . . . has taught the people to give more prominence to the birth of the babe Jesus than to the death of the man Jesus, in order to hide the importance of the ransom.” “Sa-tan... đã dạy người ta chú trọng đến ngày sinh của em bé Giê-su hơn là cái chết của Chúa Giê-su lúc là người trưởng thành, nhằm che giấu tầm quan trọng của giá chuộc”. |
Watch Tower articles in 1925, however, began giving more prominence to such scriptures as Mark 13:10: “In all the nations the good news has to be preached first.” Tuy nhiên vào năm 1925, tạp chí Tháp Canh bắt đầu chú trọng hơn đến những câu Kinh Thánh như Mác 13:10 nói rằng: “Trước hết Tin-lành phải được giảng ra cho khắp muôn dân”. |
119:105) Sadly, many people in this world give undue prominence to the desires of the heart while paying little or no attention to the standards set out in God’s Word. Đáng buồn là nhiều người trên thế giới ngày nay chỉ làm theo tiếng nói con tim, nhưng lại hiếm khi hoặc không làm theo những tiêu chuẩn trong Lời Đức Chúa Trời. |
In time, though, Jehovah helped them to discern the prominence that the Bible gives to God’s personal name. Nhưng với thời gian, Đức Giê-hô-va giúp họ hiểu rằng Kinh Thánh đề cao danh Đức Chúa Trời. |
Having a look at the splendor of all the world’s kingdoms might induce Jesus to give in to a desire for worldly prominence. Nhìn thấy sự huy hoàng của các nước có thể khiến Chúa Giê-su ham muốn danh vọng của thế gian. |
22 The appeal, in 1922, to “advertise, advertise, advertise, the King and his kingdom” provided needed stimulus to give this work deserved prominence. 22 Lời kêu gọi năm 1922, “hãy loan báo, loan báo, loan báo về Vua và Nước Trời” đã tạo ra sức đẩy cần thiết để khiến cho công việc này xứng đáng được xem trọng. |
Likewise, if we were to give the desires of our heart too much prominence, what would happen? Tương tự, nếu để cho những ước muốn trong lòng ảnh hưởng quá nhiều đến quyết định của chúng ta, chuyện gì sẽ xảy ra? |
By adding more content to your ad, extensions give your ad greater visibility and prominence on the search results page. Bằng cách thêm nhiều nội dung hơn vào quảng cáo của bạn, tiện ích mang đến cho quảng cáo của bạn khả năng hiển thị lớn hơn và nổi bật trên trang kết quả tìm kiếm. |
Could you imagine someone giving up a prominent political position, such as being the president of a country, in order to serve a mission? Các em có thể tưởng tượng ra một người nào đó đã từ bỏ một chức vụ chính trị nổi tiếng, chẳng hạn là tổng thống của một quốc gia, để phục vụ truyền giáo không? |
God’s people give due prominence to the divine name Dân Đức Chúa Trời đề cao danh ngài |
In the Bible book bearing his name, Malachi gives great prominence to the divine name, using it altogether 48 times. Trong sách mang tên ông, Ma-la-chi đã làm nổi danh Đức Chúa Trời, dùng danh ấy cả thảy 48 lần. |
The kamidana is typically placed high on a wall and contains a wide variety of items related to Shinto-style ceremonies, the most prominent of which is the shintai, an object meant to house a chosen kami, thus giving it a physical form to allow worship. Kamidana thường được đặt cao trên tường và chứa nhiều vật dụng liên quan đến các nghi lễ theo phong cách Thần đạo, trong đó nổi bật nhất là shintai, một vật mang ý nghĩa là cung cấp nơi trú ngụ cho một kami được lựa chọn, do đó tạo ra một hình dạng vật chất để cho phép việc thờ phụng. |
(2 Corinthians 6:14-16) Rather than selecting people who are prominent or who might give a costly present, many Christian couples (and speakers) prefer to have in the wedding party ones who are close to them in serving Jehovah. Thay vì tuyển chọn vào thành-phần ấy những người bề thế, hay những người có thể tặng những món quà đắt tiền, nhiều cặp tín-đồ đấng Christ (cũng như diễn-giả) thường lựa những người gần với họ trong việc phụng-sự Đức Giê-hô-va. |
He denounced giving such undue prominence to men. Ngài tố cáo việc tôn sùng người ta quá đáng. |
Just as when Akihabara became the haven for male otaku and shops giving prominent placement to male-oriented products increased, female-oriented product offerings are becoming the cornerstone of the development of Otome Road. Cũng như khi Akihabara trở thành nơi trú ẩn của nam otaku và các cửa hàng cho vị trí nổi bật với các sản phẩm hướng tới nam giới ngày càng tăng, việc cung cấp sản phẩm hướng tới nữ giới đã trở thành nền tảng của sự phát triển của Otome Road. |
What prominence does Psalm 119 give to God’s “orders”? Thi-thiên 119 đặt các “giềng-mối” (mệnh-lịnh) của Đức Chúa Trời ở mức tối quan-trọng như thế nào? |
However, he was re-admitted in 1930 and was one of the few former oppositionists to retain a prominent place within the party, heading the International Information Bureau of the Russian Communist Party Central Committee as well as giving the address on foreign literature at the First Soviet Writer's Conference in 1934. Ông được tái bổ nhiệm vào năm 1930 và là một trong số ít những người chống đối trước đây giữ lại một vị trí nổi bật trong đảng, đứng đầu Cục Thông tin Quốc tế của Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Nga cũng như đưa ra những chỉ dẫn về văn học nước ngoài tại Hội nghị của nhà văn Xô Viết đầu tiên vào năm 1934. |
What prominence does the book of Psalms give to Jehovah’s loving-kindness? Sách Thi-thiên nhấn mạnh thế nào sự nhân từ của Đức Giê-hô-va? |
It is a human tendency to want the things which will give us prominence and prestige. Đó là khuynh hướng của con người để muốn những thứ mà sẽ cho chúng ta sự nổi tiếng và uy thế. |
18 Even after coming to an approved standing before Jehovah, all must continue to elevate pure worship by giving it a place of prominence in their lives. 18 Ngay cả sau khi đạt được một vị thế được Đức Giê-hô-va chấp nhận, tất cả chúng ta đều phải tiếp tục đề cao sự thờ phượng thanh sạch bằng cách dành cho sự thờ phượng đó một chỗ nổi bật trong đời sống. |
One prominent researcher suggests that doctors will one day be able to “diagnose their patients’ illnesses and give them the proper snippets of molecular thread to cure them.” Một nhà nghiên cứu nổi tiếng gợi ý là một ngày nào đó, các bác sĩ sẽ có thể “chẩn đoán bệnh và cấp cho bệnh nhân những mẩu phân tử DNA phù hợp để chữa trị”. |
Xu Yan, prominent Chinese military historian and professor at the PLA's National Defense University, gives an account of the Chinese leadership's decision to go to war. Xu Yan, giáo sư lịch sử quân sự Trung Quốc và là giáo sư đại học quân sự quốc phòng quốc gia tham mưu cho quyết định của lãnh đạo Trung Quốc để đi đến chiến tranh. |
In June 2005, Atkinson led a coalition of the United Kingdom's most prominent actors and writers, including Nicholas Hytner, Stephen Fry, and Ian McEwan, to the British Parliament in an attempt to force a review of the controversial Racial and Religious Hatred Bill, which they felt would give overwhelming power to religious groups to impose censorship on the arts. Tháng 6 năm 2005, Rowan Atkinson dẫn một đoàn các diễn viên và nhà biên kịch tên tuổi nhất Anh Quốc, bao gồm cả Nicholas Hytner, Stephen Fry và Ian McEwan, đến Nghị viện Anh trong nỗ lực bắt buộc Quốc hội phải đưa ra xem xét lại dự luật Chống phân biệt Sắc tộc và Tôn giáo gây nhiều tranh cãi. |
Of a prominent early investigator of the restored Church, who covenanted that he would obey any command that the Lord would give him, it was said, “And he received the word with gladness, but straightway Satan tempted him; ... and the cares of the world caused him to reject the word” (D&C 40:2). Có một người tầm đạo nổi bật thời trước của Giáo Hội phục hồi, là người đã giao ước rằng ông sẽ tuân theo bất cứ lệnh truyền nào mà Chúa ban cho ông, được chép lại rằng: “Và hắn đã tiếp nhận lời của ta một cách vui sướng, nhưng liền sau đó quỷ Sa Tan đã cám dỗ hắn ... và những nỗi lo lắng trần tục đã khiến cho hắn chối bỏ đạo” (GLGƯ 40:2). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ give prominence to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới give prominence to
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.