give for trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ give for trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ give for trong Tiếng Anh.
Từ give for trong Tiếng Anh có các nghĩa là cũng, mặt nón, suốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ give for
cũng
|
mặt nón
|
suốt
|
Xem thêm ví dụ
What I wouldn't give for an hour with her! Ước gì tao được một giờ với cô ấy. |
What reasons do the Scriptures give for taking such drastic measures? Những biện pháp mạnh mẽ như thế dựa trên cơ sở nào của Kinh Thánh? |
How Much Would You Give for This? Bạn sẽ trả giá bao nhiêu để được vật này? |
But what reason did he give for recommending singleness? Nhưng lý do nào khiến ông khuyên nên ở độc thân? |
1, 2. (a) What reason did Paul give for ‘abounding in hope’? 1, 2. a) Phao-lô đưa ra lý-do gì để “dư-dật sự trông-cậy”? |
What great comfort does the Bible give for aged ones, particularly those who have been widowed? Kinh-thánh cho người già cả niềm an ủi tuyệt diệu nào, đặc biệt là những người góa bụa? |
What excuse can you give for your behaviour? Anh có gì để bào chữa cho hành động của mình? |
• What are three erroneous excuses that some give for dishonesty? • Một số người đưa ra ba lời bào chữa sai lầm nào cho tính không lương thiện? |
□ What “orders” does the apostle give for our good? □ Sứ đồ ban những “điều răn” nào có ích cho chúng ta? |
You know what I'd give for one? Cậu có biết tôi muốn có một đứa thế nào không? |
17 On the other hand, what powerful reasons the Scriptures give for keeping to God’s standards. 17 Mặt khác, thì Kinh-thánh nêu ra các lý do mạnh mẽ để vâng giữ những tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời. |
What compelling reason does Peter give for a husband to honor his wife? Phi-e-rơ nêu ra lý do bắt buộc nào mà người chồng nên tôn trọng vợ? |
Unger talks about rationalizations we give for not being moral, and he calls it futility as a rationalization. Unger nói về sự hợp lý hóa mà chúng ta đưa ra cho việc không làm theo chuẩn mực đạo đức, và ông cho rằng nó chẳng hợp lý hóa được điều gì cả. |
What powerful reason did Jesus give for progressing as an evangelizer? Chúa Giê-su đưa ra lý do mạnh mẽ nào để những người truyền giảng tin mừng tiếp tục tiến bộ? |
What reasons did King David give for praising Jehovah’s name? Vua Đa-vít nêu lên những lý do nào để ca ngợi danh Đức Giê-hô-va? |
15, 16. (a) What reason did Jesus give for us to “rejoice and leap for joy”? 15, 16. (a) Chúa Giê-su cho chúng ta lý do nào để “vui-vẻ, và nức lòng mừng-rỡ”? |
And how much of that coin you have to give for them to do it? Và bao nhiêu tiền xu mà bạn có để cung cấp cho cho họ để làm điều đó? |
Jesus the Christ, who knew perfectly how to give, set for us the pattern for giving. Chúa Giê Su Ky Tô, Đấng đã biết một cách hoàn hảo về cách ban phát, đã nêu ra mẫu mực ban phát cho chúng ta. |
What important reason does the Bible give for destroying Babylon the Great, and when did false religion start in this appalling course? Kinh-thánh nêu ra lý do quan trọng nào khiến Ba-by-lôn Lớn sẽ bị hủy diệt, và khi nào tôn giáo giả đã bắt đầu đi vào con đường khủng khiếp đó? |
However, you might ask the audience to consider, while you read the text, what guidance it does give for dealing with the situation. Tuy nhiên, bạn có thể yêu cầu cử tọa suy nghĩ, trong lúc bạn đọc câu Kinh Thánh, để xem câu ấy cho họ sự hướng dẫn nào giúp họ xử lý tình huống. |
Make it quite clear, however, that in giving permission for medical treatment for your child you are not giving permission for blood transfusions. Tuy nhiên, hãy nói thật rõ là cho phép người ta điều trị con bạn không có nghĩa là cho phép tiếp máu. |
A system of accumulating points (according to the activity in the site) is enabled for giving rewards for members' support. Một hệ thống tích lũy điểm (theo đúng hoạt động trong trang web) được thực hiện để trao giải thưởng về sự hỗ trợ của thành viên. |
Sister Sorensen says, “One of the main excuses couples give for not going is grandkids, married children with struggles, daughters expecting babies, aging parents—you name it. Chị Sorensen nói: “Một trong những lý do chính để bào chữa mà các cặp vợ chồng đưa ra để không đi là vì các cháu, con cái đã lập gia đình đang gặp khó khăn, con gái sắp sinh con, cha mẹ già—và còn nhiều hoàn cảnh như vậy nữa. |
But Jesus could not give them, for they were God’s to give, and Jesus was not God. Nhưng Giê-su không thể ban, vì quyền ban các chức vị ấy thuộc về Đức Chúa Trời, và Giê-su không phải là Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ give for trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới give for
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.