get to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ get to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get to trong Tiếng Anh.
Từ get to trong Tiếng Anh có các nghĩa là đến, quấy rầy, đạt tới, đạt, làm phiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ get to
đến
|
quấy rầy
|
đạt tới
|
đạt
|
làm phiền
|
Xem thêm ví dụ
However , places like Cambodia , Fiji and Madagascar get to watch the live games . Tuy nhiên , những nơi như Cam-pu-chia , Fiji và Madagascar lại có các trận cầu được truyền hình trực tiếp . |
So I don't really get to see my old man that much. Vì vậy, tôi không thực sự có thể nhìn thấy cũ của tôi người đàn ông mà nhiều. |
I'd get to fly around like Iron Man. tôi sẽ bay xung quanh như Iron man. |
This spirit is God’s active force, and its operation is a prerequisite to getting to know spiritual things. Thánh linh là một lực mà Đức Chúa Trời dùng và sự tác động của lực ấy là điều kiện tiên quyết để hiểu những điều tâm linh. |
I don't get to see very many trees. Tôi không được thấy nhiều cây. |
We're not going to get to the Global Goals just by getting richer. Chúng ta không thể đạt được mục tiêu toàn cầu chỉ bằng việc trở nên giàu có hơn |
Perspective, that kind of alchemy we humans get to play with, turning anguish into a flower. Quan điểm, một kiểu như thuật giả kim mà con người chúng ta đang nghịch ngợm, biến nỗi đau đớn thành một bông hoa. |
A man and a woman meet, get to know each other, and fall in love. Mới đầu người đàn ông và đàn bà gặp nhau, tìm hiểu nhau, rồi yêu nhau. |
So we had three chances to get to the Moon by the end of the decade. Như vậy chúng tôi sẽ có 3 cơ hội để tới được Mặt trăng vào cuối thập kỉ. |
If he gets to the top, we'll never catch him. Nếu nó lên tới trên đỉnh, ta sẽ không bao giờ bắt được nó. |
It would be an unfair advantage if he gets to ride in a golf cart. Đó sẽ là một lợi thế không công bằng nếu anh ta được lái một chiếc xe golf. |
Now we're gonna get to the good part! Giờ tới phần hay nhất thôi! |
In order to get to the park, he first has to get half way to the park. Để đến công viên, trước tiên ông phải đi hết nửa đoạn đường đến đó. |
And she might not get to see that mountaintop. Và cô ấy sẽ không thể nhìn thấy những ngọn núi. |
What can we do to get to the point of forgiveness quicker? Vợ chồng mình nên làm gì để tha thứ nhanh hơn? |
"""Shay and I are gonna get to work on making a baby tonight.""" “Tối nay Shay và tôi sẽ bắt tay vào việc tạo ra em bé.” |
I never get to meet any of Amun's friends. Tôi chưa từng gặp bất kì người bạn nào của Amun. |
it'lI be a job but I guess I can patch her up good enough to get to Pittsburgh. Bây giờ, có việc phải làm rồi nhưng anh nghĩ anh có thể vá nó lại đủ tốt để đi tới Pittsburgh. |
So gathering with Witnesses helps us get to know Jehovah still better. —Hebrews 10:24, 25. Vì thế việc nhóm lại với các Nhân Chứng càng giúp chúng ta tìm hiểu Đức Giê-hô-va rõ hơn.—Hê-bơ-rơ 10:24, 25. |
Julio and Tenoch didn't know where they were or how to get to their destination. Julio và Tenoch không biết họ đang ở đâu hay làm sao để đến nơi họ muốn. |
You'd finally get to meet all my idiot friends. Em sẽ được gặp lũ bạn ngớ ngẩn của anh |
But then they get to the present moment, and they're instantly clear again. Mặt khác, khi tiến tới thời điểm hiện tại, chúng lại nhanh chóng rõ ràng. |
You mean the one you couldn't get to come to- Cô muốn nói cái gã mà cô không thể gặp... |
Play beautifully like you did at the recital, so papa gets to hear Chơi thật hay như các con chơi ở hoà nhạc ấy, do đó cha các con sẽ được nghe |
The closest we get to crime and punishment is likely what we see on TV. Tội ác và sự trừng phạt gần nhất mà ta từng thấy chỉ là trên TV. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới get to
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.